TUỆ QUANG 慧光 FOUNDATION http://www.daitangvietnam.com Nguyên Tánh Trần Tiễn Khanh & Nguyên Hiển Trần Tiễn Huyến Phiên Âm Sat Oct 4 13:41:35 2008 ============================================================ 【經文資訊】大正新脩大藏經 第五十四冊 No. 2128《一切經音義》CBETA 電子佛典 V1.91 普及版 【Kinh văn tư tấn 】Đại Chánh Tân Tu Đại Tạng Kinh đệ ngũ thập tứ sách No. 2128《nhất thiết Kinh âm nghĩa 》CBETA điện tử Phật Điển V1.91 phổ cập bản # Taisho Tripitaka Vol. 54, No. 2128 一切經音義, CBETA Chinese Electronic Tripitaka V1.91, Normalized Version # Taisho Tripitaka Vol. 54, No. 2128 nhất thiết Kinh âm nghĩa , CBETA Chinese Electronic Tripitaka V1.91, Normalized Version ========================================================================= ========================================================================= 一切經音義卷第二十六 nhất thiết Kinh âm nghĩa quyển đệ nhị thập lục     釋雲公撰 大唐沙門慧琳再加(刪-冊+(狦-(狂-王)))補     thích vân công soạn  Đại Đường Sa Môn tuệ lâm tái gia (san -sách +(狦-(cuồng -Vương )))bổ   涅盤經從第十一盡四十   Niết-Bàn Kinh tùng đệ thập nhất tận tứ thập   闍維分兩卷   xà duy phần lượng (lưỡng) quyển   大般泥洹經六卷   Đại bát nê hoàn Kinh lục quyển   方等般泥洹經兩卷   phương đẳng ba/bát nê hoàn Kinh lượng (lưỡng) quyển   南本涅盤經三十六卷同用此音   Nam bổn Niết-Bàn Kinh tam thập lục quyển đồng dụng thử âm    右已上計七十六卷同此卷音。    hữu dĩ thượng kế thất thập lục quyển đồng thử quyển âm 。     大般涅盤經第十一卷     Đại bát Niết-Bàn Kinh đệ thập nhất quyển 習習(經文有從疒女革反作(病-丙+習)諸字書並無此(病-丙+習]字近代人加疒作之)。 tập tập (Kinh văn hữu tùng nạch nữ cách phản tác (bệnh -bính +tập )chư tự thư tịnh vô thử (bệnh -bính +tập tự cận đại nhân gia nạch tác chi )。 噦噎(於越反通俗文氣逆也說文云氣短也)。 uyết ế (ư việt phản thông tục văn khí nghịch dã thuyết văn vân khí đoản dã )。 痳瀝(上力金反聲類小便數也經文作淋說文水(泛-之+(犮-乂+又))也廣雅淋漬也非此義)。 lâm lịch (thượng lực kim phản thanh loại tiểu tiện số dã Kinh văn tác lâm thuyết văn thủy (phiếm -chi +(犮-nghệ +hựu ))dã quảng nhã lâm tí dã phi thử nghĩa )。 懟恨(上直淚反古文作譵同爾雅云懟怨而且忿也)。 đỗi hận (thượng trực lệ phản cổ văn tác 譵đồng nhĩ nhã vân đỗi oán nhi thả phẫn dã )。 阿伽陀藥(此云無病或云不死藥有翻為普除去謂眾病悉除去也)。 A-già-đà dược (thử vân vô bệnh hoặc vân bất tử dược hữu phiên vi/vì/vị phổ trừ khứ vị chúng bệnh tất trừ khứ dã )。 三摩拔提(此云等至無心定也)。 tam ma Bạt đề (thử vân đẳng chí vô tâm định dã )。 (夢-夕+登)瞢(徒登反下莫登反昏昧也)。 (mộng -tịch +đăng )măng (đồ đăng phản hạ mạc đăng phản hôn muội dã )。 那羅延(此云力士或云天中或云人中力士或云金剛力士也或云堅固力士)。 Na-la-diên (thử vân lực sĩ hoặc vân Thiên trung hoặc vân nhân trung lực sĩ hoặc vân Kim Cương lực sĩ dã hoặc vân kiên cố lực sĩ )。 鉢建提(此云跳躑此中力士甚勇健捷疾也)。 bát kiến Đề (thử vân khiêu trịch thử trung lực sĩ thậm dũng kiện tiệp tật dã )。 欠(去*欠)(墟庶反通俗文口通氣也有作呿非此義也)。 khiếm (khứ *khiếm )(khư thứ phản thông tục văn khẩu thông khí dã hữu tác 呿phi thử nghĩa dã )。 蟠龍(薄寒反方言龍未升天謂之蟠龍廣雅蟠屈也經作盤器物字非此用也)。 bàn long (bạc hàn phản phương ngôn long vị thăng Thiên vị chi bàn long quảng nhã bàn khuất dã Kinh tác bàn khí vật tự phi thử dụng dã )。 (利-禾+皮)剝(上音披經文假借用字書中並無此字也)。 (lợi -hòa +bì )bác (thượng âm phi Kinh văn giả tá dụng tự thư trung tịnh vô thử tự dã )。 結加趺坐(趺音府無反。三蒼云足趺也。鄭註儀禮云足上也。按攝持鞋履之處名為足趺。 kiết già phu tọa (phu âm phủ vô phản 。tam thương vân túc phu dã 。trịnh chú nghi lễ vân túc thượng dã 。án nhiếp trì hài lý chi xứ/xử danh vi túc phu 。 慧琳云結加趺坐者加字只合單作加盤結二足更手以左右足趺加於二(骨*坒)之上名結加趺坐。其坐法差別名目頗多不可繁說。 tuệ lâm vân kiết già phu tọa giả gia tự chỉ hợp đan tác gia bàn kết/kiết nhị túc cánh thủ dĩ tả hữu túc phu gia ư nhị (cốt *坒)chi thượng danh kiết già phu tọa 。kỳ tọa Pháp sái biệt danh mục phả đa bất khả phồn thuyết 。 今且略敘二種坐儀。先以右足趺加左(骨*坒)上。又以左足趺加右(骨*坒]上。令二足掌仰於二(骨*坒]之上。此名降魔坐。 kim thả lược tự nhị chủng tọa nghi 。tiên dĩ hữu túc phu gia tả (cốt *坒)thượng 。hựu dĩ tả túc phu gia hữu (cốt *坒thượng 。lệnh nhị túc chưởng ngưỡng ư nhị (cốt *坒chi thượng 。thử danh hàng ma tọa 。 二手亦仰掌展五指以左押在安在懷中。諸禪師多傅此坐是其次也若依持明藏教灌頂阿闍梨所傳授即以吉祥坐為上。降魔為次。 nhị thủ diệc ngưỡng chưởng triển ngũ chỉ dĩ tả áp tại an tại hoài trung 。chư Thiền sư đa phó thử tọa thị kỳ thứ dã nhược/nhã y trì minh tạng giáo quán đảnh A-xà-lê sở truyền thọ/thụ tức dĩ cát tường tọa vi/vì/vị thượng 。hàng ma vi/vì/vị thứ 。 其吉祥坐者。先以左足趺加右(骨*坒)上。又以右足趺加左(骨*坒]上。亦令二足掌仰於二(骨*坒]之上。二手准前展指仰掌。 kỳ cát tường tọa giả 。tiên dĩ tả túc phu gia hữu (cốt *坒)thượng 。hựu dĩ hữu túc phu gia tả (cốt *坒thượng 。diệc lệnh nhị túc chưởng ngưỡng ư nhị (cốt *坒chi thượng 。nhị thủ chuẩn tiền triển chỉ ngưỡng chưởng 。 以右押左此名吉祥坐。於一切坐法之中此最為上。如來成正覺時身安吉祥之坐。左手指地作降魔之印。 dĩ hữu áp tả thử danh cát tường tọa 。ư nhất thiết tọa Pháp chi trung thử tối vi/vì/vị thượng 。Như Lai thành chánh giác thời thân an cát tường chi tọa 。tả thủ chỉ địa tác hàng ma chi ấn 。 若修行人能常習此坐具足百福莊嚴之相。能與一切三昧相應名為最勝也)。 nhược/nhã tu hành nhân năng thường tập thử tọa cụ túc bách phước trang nghiêm chi tướng 。năng dữ nhất thiết tam muội tướng ứng danh vi tối thắng dã )。 劈裂(上匹狄反說文破也謂寒凍宍裂也廣雅中分也)。 phách liệt (thượng thất địch phản thuyết văn phá dã vị hàn đống 宍liệt dã quảng nhã trung phần dã )。 阿羅羅阿波波(謂地獄寒苦之聲也此四地獄因聲為名也觀佛三昧海經第五卷中廣說其 a La La A-ba-ba (vị địa ngục hàn khổ chi thanh dã thử tứ địa ngục nhân thanh vi/vì/vị danh dã quán Phật tam muội hải Kinh đệ ngũ quyển trung quảng thuyết kỳ 因緣)。 nhân duyên )。 波頭摩地獄(此四地獄因花為名應墮彼獄必有花來迎其神識)。 ba-đầu-ma địa ngục (thử tứ địa ngục nhân hoa vi/vì/vị danh ưng đọa bỉ ngục tất hữu hoa lai nghênh kỳ thần thức )。 擘裂(補革反說文撝也手擘也鄭玄云破裂之也)。 phách liệt (bổ cách phản thuyết văn 撝dã thủ phách dã trịnh huyền vân phá liệt chi dã )。 建陀(具足云私建陀此云蔭也朗法師云是偏脣鬼也)。 kiến đà (cụ túc vân tư kiến đà thử vân ấm dã lãng Pháp sư vân thị Thiên thần quỷ dã )。 憂摩陀(摩音莫可反此云妖狂亦云是醉神者也)。 ưu ma đà (ma âm mạc khả phản thử vân yêu cuồng diệc vân thị túy Thần giả dã )。 阿婆魔羅(此云無花鬘或云顛狂也)。 A bà ma la (thử vân vô hoa man hoặc vân điên cuồng dã )。 散陀那花(亦云線陀那此云流花也)。 tán đà na hoa (diệc vân tuyến đà na thử vân lưu hoa dã )。 盧脂那花(亦云盧遮那此云眼花也)。 Lô-chi-na hoa (diệc vân Lô-giá-na thử vân nhãn hoa dã )。 箏(說文云皷(糸*(烈-列+玄))筑爭樂也秦人無義二子爭父之瑟中分之故號曰笋今加竹作笋)。 tranh (thuyết văn vân cổ (mịch *(liệt -liệt +huyền ))trúc tranh lạc/nhạc dã tần nhân vô nghĩa nhị tử tranh phụ chi sắt trung phần chi cố hiệu viết duẩn kim gia trúc tác duẩn )。 笛(說文七孔笛也俗云羗笛三孔也風俗通云笛笛者滌也滌邪穢納雅正也)。 địch (thuyết văn thất khổng địch dã tục vân 羗địch tam khổng dã phong tục thông vân địch địch giả địch dã địch tà uế nạp nhã chánh dã )。 簫(爾雅大簫謂之(竺-二+言)郭璞云編三十三管長尺四寸小者謂之箋十六管也)。 tiêu (nhĩ nhã Đại tiêu vị chi (trúc -nhị +ngôn )quách phác vân biên tam thập tam quản trường/trưởng xích tứ thốn tiểu giả vị chi tiên thập lục quản dã )。 瑟(爾雅云大瑟謂之灑郭註云長八尺一寸廣一尺八寸二十七弦也)。 sắt (nhĩ nhã vân Đại sắt vị chi sái quách chú vân trường/trưởng bát xích nhất thốn quảng nhất xích bát thốn nhị thập thất huyền dã )。 箜篌(釋名云此師延所作靡靡之樂後出於桑間濮上之地葢空國之侯所存師延為(晉-(ㄙ*ㄙ)+(口*口))平公鼓焉後為鄭衛分其 không hầu (thích danh vân thử sư duyên sở tác mĩ/mị mĩ/mị chi lạc/nhạc hậu xuất ư tang gian bộc thượng chi địa 葢không quốc chi hầu sở tồn sư duyên vi/vì/vị (tấn -(ㄙ*ㄙ)+(khẩu *khẩu ))bình công cổ yên hậu vi/vì/vị trịnh vệ phần kỳ 地遂亾其國故號為鄭衛之音謂之淫樂也)。 địa toại 亾kỳ quốc cố hiệu vi/vì/vị trịnh vệ chi âm vị chi dâm lạc/nhạc dã )。 鼓吹(鼓動也擊也有從皮作皷俗字也)。 cổ xúy (cổ động dã kích dã hữu tùng bì tác cổ tục tự dã )。 多伽婁香(釋論云木香此云不沒也)。 đa già lâu hương (thích luận vân mộc hương thử vân bất một dã )。 麒麟(渠之反力真反說文仁獸也頭上一角角端頭有宍麝身牛尾經文作騏驎字說文云馬文如綦文者也驎力 kì lân (cừ chi phản lực chân phản thuyết văn nhân thú dã đầu thượng nhất giác giác đoan đầu hữu 宍xạ thân ngưu vĩ Kinh văn tác kỳ 驎tự thuyết văn vân mã văn như kì văn giả dã 驎lực 振反爾雅白馬黑脣曰驎並非經義)。 chấn phản nhĩ nhã bạch mã hắc thần viết 驎tịnh phi Kinh nghĩa )。 枸枳羅鳥(亦云瞿枳羅瞿此云牛亦名地枳羅云釘)。 cẩu chỉ La điểu (diệc vân Cồ chỉ la Cồ thử vân ngưu diệc danh địa chỉ La-vân đinh )。 氍毹(渠俱山千二反通俗云織毛蓐也經作氀力宇反氀毼也非此義也)。 cù du (cừ câu sơn thiên nhị phản thông tục vân chức mao nhục dã Kinh tác 氀lực vũ phản 氀毼dã phi thử nghĩa dã )。 毾(登*毛)(上他盇反釋名云施之大床前榻上以登上大床因以名之(登*毛]音得恒反)。 毾(đăng *mao )(thượng tha hạp phản thích danh vân thí chi Đại sàng tiền tháp thượng dĩ đăng thượng Đại sàng nhân dĩ danh chi (đăng *mao âm đắc hằng phản )。 拘執(狀如(炎*毛)一邊毛長色黑律中六群比丘反被拘執夜出怖人言似鬼之者也)。 câu chấp (trạng như (viêm *mao )nhất biên mao trường/trưởng sắc hắc luật trung lục quần bỉ khâu phản bị câu chấp dạ xuất bố/phố nhân ngôn tự quỷ chi giả dã )。 (革*茸)衣(三蒼而容反說文鞌毳飾也亦作(卄/毦]而容反或作毦人至反廣雅罽也織毛曰罽(革*茸]字三體通取任用於義無 (cách *nhung )y (tam thương nhi dung phản thuyết văn 鞌thuế sức dã diệc tác (nhập /毦nhi dung phản hoặc tác 毦nhân chí phản quảng nhã kế dã chức mao viết kế (cách *nhung tự tam thể thông thủ nhâm dụng ư nghĩa vô 失經有作茸而容反說文云茸草也非經義也)。 thất Kinh hữu tác nhung nhi dung phản thuyết văn vân nhung thảo dã phi Kinh nghĩa dã )。 根子(謂薑芋之屬也以無子可種但擘根而生故也)。 căn tử (vị khương dụ chi chúc dã dĩ vô tử khả chủng đãn phách căn nhi sanh cố dã )。 莖子(戶耕反謂石(木*(堊-王+田))楊柳之屬是也以無根而生故謂之也)。 hành tử (hộ canh phản vị thạch (mộc *(ác -Vương +điền ))dương liễu chi chúc thị dã dĩ vô căn nhi sanh cố vị chi dã )。 節子(謂蘭香芹蓼稊子秬屬草等之屬是也有節即生故也)。 tiết tử (vị lan hương cần liệu đề tử cự chúc thảo đẳng chi chúc thị dã hữu tiết tức sanh cố dã )。 接子(姉葉反謂梨柿之屬同類相接者也有經作((盡-(烈-列))-皿+足)(這-言+(妻-女+十)]字全非字體也(這-言+(妻-女+十)]又音才葉反疾也非今所取)。 tiếp tử (tỷ diệp phản vị lê 柿chi chúc đồng loại tướng tiếp giả dã hữu Kinh tác ((tận -(liệt -liệt ))-mãnh +túc )(giá -ngôn +(thê -nữ +thập )tự toàn phi tự thể dã (giá -ngôn +(thê -nữ +thập )hựu âm tài diệp phản tật dã phi kim sở thủ )。 子子(即諸種子是也)。 tử tử (tức chư chủng tử thị dã )。 丹枕(按天竺多用帛(疊*毛)繒緣紵兜羅綿而作或枕或倚者也丹謂赤色也)。 đan chẩm (án Thiên-Trúc đa dụng bạch (điệp *mao )tăng duyên trữ đâu la miên nhi tác hoặc chẩm hoặc ỷ giả dã đan vị xích sắc dã )。 安簧木枕(謂枕內安簧撼之出聲狀如有水也)。 an hoàng mộc chẩm (vị chẩm nội an hoàng hám chi xuất thanh trạng như hữu thủy dã )。 六(筷-夬+尃)(說文云局戲也六著十二棊也)。 lục (khoái -quái +尃)(thuyết văn vân cục hí dã lục trước thập nhị 棊dã )。 拍毱(巨六反古文作(竺-二+鞠)今作鞠郭璞云毛丸氣毬之類以(踢-勿+月]鞠蹋戲也兵勢也新書二十五篇傳云皇帝所作也)。 phách cúc (cự lục phản cổ văn tác (trúc -nhị +cúc )kim tác cúc quách phác vân mao hoàn khí cầu chi loại dĩ (thích -vật +nguyệt cúc đạp hí dã binh thế dã tân thư nhị thập ngũ thiên truyền vân Hoàng Đế sở tác dã )。 擲石(按漢書甘延壽投石拔距張晏注云飛石重十二斤為機發行三百步延壽有力能以手投之也今人擲磚者 trịch thạch (án hán thư cam duyên thọ đầu thạch bạt cự trương yến chú vân phi thạch trọng thập nhị cân vi/vì/vị ky phát hạnh/hành/hàng tam bách bộ duyên thọ hữu lực năng dĩ thủ đầu chi dã kim nhân trịch 磚giả 是磚音徒和反)。 thị 磚âm đồ hòa phản )。 卜筮(時世反禮記云龜為卜蓍為筮並謂決嫌疑定猶豫故字從竹從巫者揲蓍取卦折竹為爻故字從竹揲音禪 bốc thệ (thời thế phản lễ kí vân quy vi/vì/vị bốc thi vi/vì/vị thệ tịnh vị quyết hiềm nghi định do dự cố tự tùng trúc tùng vu giả thiệt thi thủ quái chiết trúc vi/vì/vị hào cố tự tùng trúc thiệt âm Thiền 列余列二反蓍音尸)。 liệt dư liệt nhị phản thi âm thi )。 遍耳(經文有作身恐寫誤)。 biến nhĩ (Kinh văn hữu tác thân khủng tả ngộ )。     第十二卷     đệ thập nhị quyển 腦胲諸脉(胲古來反玉篇云足大指也謂分段之身極上為腦極下為胲血肉所及皆有其脉腦外是髮 não 胲chư mạch (胲cổ lai phản ngọc thiên vân túc Đại chỉ dã vị phần đoạn chi thân cực thượng vi/vì/vị não cực hạ vi/vì/vị 胲huyết nhục sở cập giai hữu kỳ mạch não ngoại thị phát 胲外是甲此中無脉故以簡之舊音以為胡賣反呼為骨者全非經意也)。 胲ngoại thị giáp thử trung vô mạch cố dĩ giản chi cựu âm dĩ vi/vì/vị hồ mại phản hô vi/vì/vị cốt giả toàn phi Kinh ý dã )。 腨骨(時兖反說文腓膓也扶非反腨即膓也或作(跳-兆+專)字用亦同)。 腨cốt (thời 兖phản thuyết văn phì tràng dã phù phi phản 腨tức tràng dã hoặc tác (khiêu -triệu +chuyên )tự dụng diệc đồng )。 以柱髀(蒲米反北人用此音又必爾反江南行此音釋名髀卑也在下稱也古文亦作(跳-兆+卑)經文有作(跳-兆+坒](月*坒]二 dĩ trụ bễ (bồ mễ phản Bắc nhân dụng thử âm hựu tất nhĩ phản giang Nam hạnh/hành/hàng thử âm thích danh bễ ti dã tại hạ xưng dã cổ văn diệc tác (khiêu -triệu +ti )Kinh văn hữu tác (khiêu -triệu +坒(nguyệt *坒nhị 體並俗字非正者也)。 thể tịnh tục tự phi chánh giả dã )。 髖骨(口丸反埤蒼髖尻也或作臗字用同)。 髖cốt (khẩu hoàn phản bì thương 髖khào dã hoặc tác 臗tự dụng đồng )。 頷骨(侯感反郭璞云頷謂頷車也釋名云輔車也南楚謂之頷秦(晉-(ㄙ*ㄙ)+(口*口))謂之頤所以輔持於口也)。 hạm cốt (hầu cảm phản quách phác vân hạm vị hạm xa dã thích danh vân phụ xa dã Nam sở vị chi hạm tần (tấn -(ㄙ*ㄙ)+(khẩu *khẩu ))vị chi 頤sở dĩ phụ trì ư khẩu dã )。 姿態(下他代反意姿也謂能度人情貌也古文作(仁-二+能)用同也)。 tư thái (hạ tha đại phản ý tư dã vị năng độ nhân Tình mạo dã cổ văn tác (nhân -nhị +năng )dụng đồng dã )。 視瞚(尸閏反玉篇云目動也列子作瞬通俗文作眴音縣並同)。 thị 瞚(thi nhuận phản ngọc thiên vân mục động dã liệt tử tác thuấn thông tục văn tác huyễn âm huyền tịnh đồng )。 (峻-山+皮)(七旬反皮細裂坼也)。 (tuấn -sơn +bì )(thất tuần phản bì tế liệt sách dã )。 因的(丁歷反說文的明也傳曰射質也謂的然明見也今射堋中鹿子是也古文作(釣-金+弓)字同用也)。 nhân đích (đinh lịch phản thuyết văn đích minh dã truyền viết xạ chất dã vị đích nhiên minh kiến dã kim xạ 堋trung lộc tử thị dã cổ văn tác (điếu -kim +cung )tự đồng dụng dã )。 箭中(知仲反禮記云射中即得為諸侯不中不得為諸侯是也)。 tiến trung (tri trọng phản lễ kí vân xạ trung tức đắc vi/vì/vị chư hầu bất trung bất đắc vi/vì/vị chư hầu thị dã )。 楚撻(他達反篝打也廣雅撻擊也楚一名荊撻古文作(這-言+((土/羊)*欠))用同也)。 sở thát (tha đạt phản câu đả dã quảng nhã thát kích dã sở nhất danh kinh thát cổ văn tác (giá -ngôn +((độ /dương )*khiếm ))dụng đồng dã )。 欬逆(枯戴反說文逆氣也字林瘶也經文多作咳侯來反嬰兒也咳非此義也)。 khái nghịch (khô đái phản thuyết văn nghịch khí dã tự lâm 瘶dã Kinh văn đa tác khái hầu lai phản anh nhi dã khái phi thử nghĩa dã )。 艾白(五葢反爾雅艾水臺言其色似艾也)。 ngải bạch (ngũ 葢phản nhĩ nhã ngải thủy đài ngôn kỳ sắc tự ngải dã )。 赧然(拏盞反言赧愧也小雅云面愧曰赧說文面慙也)。 noản nhiên (nã trản phản ngôn noản quý dã tiểu nhã vân diện quý viết noản thuyết văn diện tàm dã )。 杖幹(公旦反樹莖也字從干經文有從木作幹非此義也)。 trượng cán (công đán phản thụ/thọ hành dã tự tùng can Kinh văn hữu tùng mộc tác cán phi thử nghĩa dã )。 (月*郤)跌(徒結反失脚也)。 (nguyệt *khích )điệt (đồ kết/kiết phản thất cước dã )。 背僂(力矩反廣雅曲背也通俗文云曲脊謂之傴僂經文有作瘻字音云盧搆反痔病經非此義也)。 bối lũ (lực củ phản quảng nhã khúc bối dã thông tục văn vân khúc tích vị chi ủ lũ Kinh văn hữu tác lũ tự âm vân lô cấu phản trĩ bệnh Kinh phi thử nghĩa dã )。 惡賤(上烏故反憎嫌也亦作僫字用同)。 ác tiện (thượng ô cố phản tăng hiềm dã diệc tác 僫tự dụng đồng )。 螺玉(勒和反蚌也古文正羸同經文有作(豕/虫)力底反借音用非也蚌字音蒲講反俗為蜯字非本體)。 loa ngọc (lặc hòa phản bạng dã cổ văn chánh luy đồng Kinh văn hữu tác (thỉ /trùng )lực để phản tá âm dụng phi dã bạng tự âm bồ giảng phản tục vi/vì/vị 蜯tự phi bổn thể )。 發撤(纏列反去也除也壞也)。 phát triệt (triền liệt phản khứ dã trừ dã hoại dã )。 敷在身邊(撫無反小雅敷遍也布也古文作專同正體從甫也)。 phu tại thân biên (phủ vô phản tiểu nhã phu biến dã bố dã cổ văn tác chuyên đồng chánh thể tùng phủ dã )。 宍皰(蒲貌反謂皮上有宍結也)。 宍pháo (bồ mạo phản vị bì thượng hữu 宍kết/kiết dã )。 兜羅綿(此云木綿也甚細耎狀似楊柳樹花若用此綿觸人眼睛淚不出故知耎)。 đâu la miên (thử vân mộc miên dã thậm tế nhuyễn trạng tự dương liễu thụ/thọ hoa nhược/nhã dụng thử miên xúc nhân nhãn tình lệ bất xuất cố tri nhuyễn )。 七枝(謂白象四足尾鼻及莖共為七支)。 thất chi (vị bạch tượng tứ túc vĩ tỳ cập hành cọng vi/vì/vị thất chi )。 紺艶(間驗反色光也紺青如吠瑠璃)。 cám diễm (gian nghiệm phản sắc quang dã cám thanh như phệ lưu ly )。 開剖(暜厚反上聲破也蒼頡篇判也析也分也)。 khai phẩu (暜hậu phản thượng thanh phá dã thương hiệt thiên phán dã tích dã phần dã )。 髦尾(上莫高反說文髦髮也謂毛中之長髦也經文有作騣子公反義亦通也)。 mao vĩ (thượng mạc cao phản thuyết văn mao phát dã vị mao trung chi trường/trưởng mao dã Kinh văn hữu tác tông tử công phản nghĩa diệc thông dã )。 聰叡(夷歲反說文(沱-匕+(火/又))明也玉篇云通也智也古文作睿籕文作壡用亦通)。 thông duệ (di tuế phản thuyết văn (Đà -chủy +(hỏa /hựu ))minh dã ngọc thiên vân thông dã trí dã cổ văn tác duệ 籕văn tác 壡dụng diệc thông )。 撓大海(呼高反說文撓擾也經文作(打-丁+毛)俗字也)。 nạo đại hải (hô cao phản thuyết văn nạo nhiễu dã Kinh văn tác (đả -đinh +mao )tục tự dã )。     第十三卷     đệ thập tam quyển 躭緬(多含反說文樂也國語云嗜也古文作媅妉二體諸字書作酖耽二體緬音眠善反說文樂酒也古文作(酉*面)說 đam miễn (đa hàm phản thuyết văn lạc/nhạc dã quốc ngữ vân thị dã cổ văn tác 媅妉nhị thể chư tự thư tác đam đam nhị thể miễn âm miên thiện phản thuyết văn lạc/nhạc tửu dã cổ văn tác (dậu *diện )thuyết 文亦樂於酒)。 văn diệc lạc/nhạc ư tửu )。 摩婁伽子(此云游子藤也)。 ma lâu già tử (thử vân du tử đằng dã )。 尼拘陀(舊音云無節樹花嚴音義云其葉如柿子葉子似枇杷子有蒂性耐老樹中最高大也)。 Ni câu đà (cựu âm vân vô tiết thụ/thọ hoa nghiêm âm nghĩa vân kỳ diệp như 柿tử diệp tử tự Tì ba tử hữu đế tánh nại lão thụ/thọ trung tối cao Đại dã )。 虫(月*虫)(七余反通俗文云宍中虫三蒼蠅乳宍中也經文作蛆子余反莊子云螂蛆甘螮謂其公也又作疽久(病-丙+(雍-〦)]也 trùng (nguyệt *trùng )(thất dư phản thông tục văn vân 宍trung trùng tam thương dăng nhũ 宍trung dã Kinh văn tác thư tử dư phản trang tử vân lang thư cam đế vị kỳ công dã hựu tác thư cửu (bệnh -bính +(ung -〦)dã 此後二並非經義也云云也)。 thử hậu nhị tịnh phi Kinh nghĩa dã vân vân dã )。 瘜宍(思力反說文奇宍也又惡肉也又作(月*息)字用同也)。 瘜宍(tư lực phản thuyết văn kì 宍dã hựu ác nhục dã hựu tác (nguyệt *tức )tự dụng đồng dã )。 創痍(羊之反三蒼痍傷也通俗云體創曰痍頭創曰傷也)。 sang di (dương chi phản tam thương di thương dã thông tục vân thể sang viết di đầu sang viết thương dã )。 陀羅驃(毘玅反此云主帝也)。 đà la phiếu (Tì diệu phản thử vân chủ đế dã )。 求那(此云依帝也)。 cầu na (thử vân y đế dã )。 阿摩勒水(此云無垢湯也)。 a-ma-lặc thủy (thử vân vô cấu thang dã )。 尼婆羅水(此云無勝湯亦云呵梨勒汁)。 ni Bà la thủy (thử vân Vô thắng thang diệc vân ha-lê lặc trấp )。 鉢晝羅(亦名優陀伽此云煑樹葉湯如今時茶榠之類也)。 bát trú La (diệc danh ưu đà già thử vân chử thụ/thọ diệp thang như kim thời trà 榠chi loại dã )。 或云波耶(此云水也即罽賓國人呼水名也)。 hoặc vân ba da (thử vân thủy dã tức Kế Tân quốc nhân hô thủy danh dã )。 或言鬱特(此是東天竺人呼水名也特音徒得反有作持非也)。 hoặc ngôn uất đặc (thử thị Đông Thiên-Trúc nhân hô thủy danh dã đặc âm đồ đắc phản hữu tác trì phi dã )。 (沙/糸)利藍(沙賈反梵語此中天竺國人呼水名也)。 (sa /mịch )lợi lam (sa cổ phản phạm ngữ thử Trung Thiên Trúc quốc nhân hô thủy danh dã )。 或言婆梨(此云雜藥和水名也)。 hoặc ngôn Bà lê (thử vân tạp dược hòa thủy danh dã )。 或言波耶(亦云乳此聲論中水名)。 hoặc ngôn ba da (diệc vân nhũ thử thanh luận trung thủy danh )。     第十四卷     đệ thập tứ quyển 矬人(才戈反廣雅矬短也通俗云侏儒曰矬經文多作痤字說文云小腫也非此義也)。 矬nhân (tài qua phản quảng nhã 矬đoản dã thông tục vân chu nho viết 矬Kinh văn đa tác toạ tự thuyết văn vân tiểu thũng dã phi thử nghĩa dã )。 阿含(此云教也亦云法藏也眾善所歸也)。 A Hàm (thử vân giáo dã diệc vân Pháp tạng dã chúng thiện sở quy dã )。 毘紐天(亦作違紐此云遍同亦云遍勝天也)。 tỳ nữu thiên (diệc tác Vi nữu thử vân biến đồng diệc vân biến thắng Thiên dã )。 乳哺(蒲布反飲飴兒乳也有作餔字音同)。 nhũ bộ (bồ bố phản ẩm di nhi nhũ dã hữu tác bô tự âm đồng )。 歌羅羅時(受胎七日不淨和合之時也)。 Ca la La thời (thụ thai thất nhật bất tịnh hòa hợp chi thời dã )。 安浮陀時(亦云阿浮陀即二七日時如蠒胞肤)。 an phù đà thời (diệc vân a phù đà tức nhị thất nhật thời như 蠒bào 肤)。 伽那時(云亦健男即三七日時狀似凝酪也)。 già na thời (vân diệc kiện nam tức tam thất nhật thời trạng tự ngưng lạc dã )。 閉手時(亦云閉尸)。 bế thủ thời (diệc vân bế thi )。 匍匐(上音蒲下蒲北反伏行也)。 bồ bặc (thượng âm bồ hạ bồ Bắc phản phục hạnh/hành/hàng dã )。 生涎(詳延反字林慕欲口延也諸字書作(盜-皿)(漠-旲+彖]流三體並非三蒼云涎小兒口液也唾也)。 sanh tiên (tường duyên phản tự lâm mộ dục khẩu duyên dã chư tự thư tác (đạo -mãnh )(mạc -旲+thoán lưu tam thể tịnh phi tam thương vân tiên tiểu nhi khẩu dịch dã thóa dã )。 因燧(辭醉反火母也論語云鑽燧改火也孔注云一年之中鑽燧各異木也世本云造火者燧人為名也)。 nhân toại (từ túy phản hỏa mẫu dã Luận Ngữ vân toản toại cải hỏa dã khổng chú vân nhất niên chi trung toản toại các dị mộc dã thế bổn vân tạo hỏa giả toại nhân vi/vì/vị danh dã )。 因鑽(子丸反又子亂反說文云所以用穿物者也)。 nhân toản (tử hoàn phản hựu tử loạn phản thuyết văn vân sở dĩ dụng xuyên vật giả dã )。 因桴(拊無反鼓椎也正合從包作枹用同)。 nhân phù (phụ vô phản cổ chuy dã chánh hợp tùng bao tác phu dụng đồng )。 沃壤(上烏穀反下如掌反謂土地潤也)。 ốc nhưỡng (thượng ô cốc phản hạ như chưởng phản vị độ địa nhuận dã )。 道撿(居險反玉篇云法度也又撿攝也)。 đạo kiểm (cư hiểm phản ngọc thiên vân pháp độ dã hựu kiểm nhiếp dã )。 顧眄(眠見反說文邪視也方言自關而西秦晉之間曰(目*丐))。 cố miện (miên kiến phản thuyết văn tà thị dã phương ngôn tự quan nhi Tây tần tấn chi gian viết (mục *cái ))。 (舟*召)舫(下甫妄反通俗丈云連舟曰舫謂併兩舟也)。 (châu *triệu )phảng (hạ phủ vọng phản thông tục trượng vân liên châu viết phảng vị 併lượng (lưỡng) châu dã )。 炎旱(上于廉反炎熱也爾雅炎炎熏氣灼人也)。 viêm hạn (thượng vu liêm phản viêm nhiệt dã nhĩ nhã viêm viêm huân khí chước nhân dã )。 薄祐(尤救反爾雅祐福也)。 bạc hữu (vưu cứu phản nhĩ nhã hữu phước dã )。     第十五卷     đệ thập ngũ quyển 一修多羅(此云契經亦稱法本)。 nhất tu-đa-la (thử vân khế Kinh diệc xưng pháp bổn )。 二祇夜經(此云重頌偈)。 nhị kì dạ Kinh (thử vân trọng tụng kệ )。 三受記經(梵云和伽羅那)。 tam thọ kí Kinh (phạm vân hòa già la na )。 四伽陀經(此云頌偈)。 tứ già đà Kinh (thử vân tụng kệ )。 諷誦(上風奉反)。 phúng tụng (thượng phong phụng phản )。 五優陀那經(此云無問自說)。 ngũ ưu đà na Kinh (thử vân vô vấn tự thuyết )。 六尼陀那經(此云因緣經)。 lục ni đà na Kinh (thử vân nhân duyên Kinh )。 七阿波陀那經(此云譬喻)。 thất A ba đà na Kinh (thử vân thí dụ )。 八伊帝曰多伽經(此云本事經)。 bát y đế viết đa già Kinh (thử vân Bổn sự Kinh )。 九闍陀伽經(此云本生經)。 cửu xà đà già Kinh (thử vân bản sanh Kinh )。 十毘佛略經(此云方廣經)。 thập tỳ Phật lược Kinh (thử vân phương quảng Kinh )。 十一阿浮陀達摩(此云未曾有)。 thập nhất A phù đà Đạt-ma (thử vân vị tằng hữu )。 十二優波提舍(此云論議經)。 thập nhị Ưu Ba Đề Xá (thử vân luận nghị Kinh )。 儴佉(壞羊反梵言餉佉此云具也亦云珂異名耳)。 儴khư (hoại dương phản phạm ngôn hướng khư thử vân cụ dã diệc vân kha dị danh nhĩ )。 鳩留秦佛(亦名枸樓亦云迦羅鳩村駄亦云枸留孫並梵語訛略不切正梵音羯句忖那此云滅累也)。 cưu lưu tần Phật (diệc danh cẩu lâu diệc vân Ca la cưu thôn đà diệc vân cẩu lưu tôn tịnh phạm ngữ ngoa lược bất thiết chánh Phạm Âm yết cú thốn na thử vân diệt luy dã )。 拘那含牟尼(拘那此云樹牟此云儒也)。 Câu Na Hàm Mâu Ni (câu na thử vân thụ/thọ mưu thử vân nho dã )。 迦葉佛(此云龜是姓也正云加攝波一云是飲食仙種姓)。 Ca-diếp Phật (thử vân quy thị tính dã chánh vân gia nhiếp ba nhất vân thị ẩm thực tiên chủng tính )。 橖(敲-高+亭)觸(上宅行反捉觸也經文作棠非也)。 橖(xao -cao +đình )xúc (thượng trạch hạnh/hành/hàng phản tróc xúc dã Kinh văn tác đường phi dã )。 水渧(丁歷反通俗文云霝滴謂之疑渧今按在空為渧至地為滴丁瀝反)。 thủy đế (đinh lịch phản thông tục văn vân 霝tích vị chi nghi đế kim án tại không vi/vì/vị đế chí địa vi/vì/vị tích đinh lịch phản )。 趨走(七榆反玉篇云趨疾行也)。 xu tẩu (thất 榆phản ngọc thiên vân xu tật hạnh/hành/hàng dã )。 性戾(力計反字林意乖也玉篇云曲戾也)。 tánh lệ (lực kế phản tự lâm ý quai dã ngọc thiên vân khúc lệ dã )。 敦喻(頓溫反爾雅勉也謂相勸勉也)。 đôn dụ (đốn ôn phản nhĩ nhã miễn dã vị tướng khuyến miễn dã )。 豌豆(椀丸反廣雅瑠豆也經文作宛登俗字並非禾體也)。 oản đậu (oản hoàn phản quảng nhã 瑠đậu dã Kinh văn tác uyển đăng tục tự tịnh phi hòa thể dã )。 其鏃(子木反字林云箭鏑也江南言箭金也山東言箭足釋名云箭本曰足古謂箭足為族爾雅金鏃剪羽是)。 kỳ thốc (tử mộc phản tự lâm vân tiến đích dã giang Nam ngôn tiến kim dã sơn Đông ngôn tiến túc thích danh vân tiến bổn viết túc cổ vị tiến túc vi/vì/vị tộc nhĩ nhã kim thốc tiễn vũ thị )。 覺悟(交教反睡覺也覺亦悟也下吾故反俗字也正作窹從宀從爿吾聲也蒼頡篇云(穴/(爿*未))覺而有言曰寤謂說夢中 giác ngộ (giao giáo phản thụy giác dã giác diệc ngộ dã hạ ngô cố phản tục tự dã chánh tác 窹tùng miên tùng tường ngô thanh dã thương hiệt thiên vân (huyệt /(tường *vị ))giác nhi hữu ngôn viết ngụ vị thuyết mộng trung 一事也)。 nhất sự dã )。     第十六卷     đệ thập lục quyển 天竺(或云身毒亦云賢豆皆訛也正云印度此云月也月有千名斯一稱也良以彼土賢聖相繼開悟群生照臨如 Thiên-Trúc (hoặc vân thân độc diệc vân hiền đậu giai ngoa dã chánh vân ấn độ thử vân nguyệt dã nguyệt hữu thiên danh tư nhất xưng dã lương dĩ ỉ độ hiền thánh tướng kế khai ngộ quần sanh chiếu lâm như 月也又云賢豆本名天帝當以天帝所護故世允號之)。 nguyệt dã hựu vân hiền đậu bổn danh Thiên đế đương dĩ Thiên đế sở hộ cố thế duẫn hiệu chi )。 馳騁(直知反下丑領反廣雅云馳奔也騁走也)。 trì sính (trực tri phản hạ sửu lĩnh phản quảng nhã vân trì bôn dã sính tẩu dã )。 婆私吒(竹家反古文作喥此云最勝以姓為名)。 Bà-tư-trá (trúc gia phản cổ văn tác 喥thử vân tối thắng dĩ tính vi/vì/vị danh )。 鳴(口*(一/巾))我口((口*(一/巾)]音子合反南經故云如怜子法此語文飾義亦多含經文多錯作唼字音所押反非也)。 minh (khẩu *(nhất /cân ))ngã khẩu ((khẩu *(nhất /cân )âm tử hợp phản Nam Kinh cố vân như 怜tử Pháp thử ngữ văn sức nghĩa diệc đa hàm Kinh văn đa thác/thố tác tiếp tự âm sở áp phản phi dã )。 四衢(懼虞反爾雅四達謂之衢也郭璞云道四出也)。 tứ cù (cụ ngu phản nhĩ nhã tứ đạt vị chi cù dã quách phác vân đạo tứ xuất dã )。 摩訶斯那(此云大軍將也)。 Ma-ha Tư-na (thử vân Đại quân tướng dã )。 割其股(公五反有作(里*坒)音蒲米反亦通)。 cát kỳ cổ (công ngũ phản hữu tác (lý *坒)âm bồ mễ phản diệc thông )。 切以為臛(呼各反王逸注楚辭云有菜曰羹無菜曰矐)。 thiết dĩ vi/vì/vị hoắc (hô các phản Vương dật chú sở từ vân hữu thái viết canh vô thái viết 矐)。 憍薩羅國(亦云枸薩羅此云工巧國也)。 kiêu tát la quốc (diệc vân cẩu tát la thử vân công xảo quốc dã )。 波斯匿王(此云勝軍王或名和悅依仁王經云月光王也)。 Ba tư nặc Vương (thử vân thắng quân Vương hoặc danh hòa duyệt y Nhân Vương Kinh vân nguyệt quang Vương dã )。 刵耳劓鼻(刵而至反截耳也劓魚器反截鼻也)。 nhĩ nhĩ nhị tỳ (nhĩ nhi chí phản tiệt nhĩ dã nhị ngư khí phản tiệt tỳ dã )。 斷截手足(斷徒管反有音短者非也)。 đoạn tiệt thủ túc (đoạn đồ quản phản hữu âm đoản giả phi dã )。 拾取土塊(苦((德-彳+王)-心+(衣-〦))反又音苦內反今順俗取前音也)。 thập thủ độ khối (khổ ((đức -sách +Vương )-tâm +(y -〦))phản hựu âm khổ nội phản kim thuận tục thủ tiền âm dã )。 恐為其患(恐丘拱反懼也)。 khủng vi/vì/vị kỳ hoạn (khủng khâu củng phản cụ dã )。 擲罥(古縣反((ㄇ@(企-止))/肙)索也)。 trịch quyến (cổ huyền phản ((ㄇ@(xí -chỉ ))/肙)tác/sách dã )。 爪壞(上(病-丙+土)挍反下乖賣反)。 trảo hoại (thượng (bệnh -bính +độ )hiệu phản hạ quai mại phản )。 佉陀羅炭(此云坑樹其木堅實炭灰造鹼洗身必爛)。 khư Đà-la thán (thử vân khanh thụ/thọ kỳ mộc kiên thật thán hôi tạo dảm tẩy thân tất lạn/lan )。 蚉(此/朿)(子累反又作(口*束]觜同廣雅云口也字書云烏喙也經文有作(口*(隹/乃)]泉耎反與吮同非經義也)。 蚉(thử /朿)(tử luy phản hựu tác (khẩu *thúc tuy đồng quảng nhã vân khẩu dã tự thư vân ô uế dã Kinh văn hữu tác (khẩu *(chuy /nãi )tuyền nhuyễn phản dữ duyện đồng phi Kinh nghĩa dã )。 憲制(上軒建玉篇云法也制禁也法度也)。 hiến chế (thượng hiên kiến ngọc thiên vân Pháp dã chế cấm dã pháp độ dã )。 熊羆(虛竆反玉篇云似豕山居冬蟄(舌*氐)其掌其掌似人掌亦名羆彼宜反而大頭似馬有髦猛憨多力能拔樹木關 hùng bi (hư 竆phản ngọc thiên vân tự thỉ sơn cư đông chập (thiệt *để )kỳ chưởng kỳ chưởng tự nhân chưởng diệc danh bi bỉ nghi phản nhi Đại đầu tự mã hữu mao mãnh hàm đa lực năng bạt thụ/thọ mộc quan 西名猳羆憨音可藍反猳音加)。 Tây danh 猳bi hàm âm khả lam phản 猳âm gia )。 拘槃荼(此云冬苽面鬼也)。 câu bàn đồ (thử vân đông cô diện quỷ dã )。 迦羅富單那(此云極醜鬼也)。 Ca la phú đan na (thử vân cực xú quỷ dã )。 薩遮尼乾子(薩遮此云實尼乾此云無繼也)。 tát già ni kiền tử (tát già thử vân thật Ni-kiền thử vân vô kế dã )。 編椽(上卑綿反玉篇識也聲類云以繩次物曰編謂取棘(利-禾+夾)編椽而臥是苦行外道也)。 biên chuyên (thượng ti miên phản ngọc thiên thức dã thanh loại vân dĩ thằng thứ vật viết biên vị thủ cức (lợi -hòa +giáp )biên chuyên nhi ngọa thị khổ hạnh ngoại đạo dã )。 氀毼(力宇反毼寒割反玉篇云罽賓毛布也)。 氀毼(lực vũ phản 毼hàn cát phản ngọc thiên vân Kế Tân mao bố dã )。 唯仰(魚兩反韻集云持也謂取資於人曰仰亦望)。 duy ngưỡng (ngư lượng (lưỡng) phản vận tập vân trì dã vị thủ tư ư nhân viết ngưỡng diệc vọng )。 茹菜噉果(上如翥反廣雅云茹食也)。 như thái đạm quả (thượng như chứ phản quảng nhã vân như thực/tự dã )。     第十七卷     đệ thập thất quyển 無所畏省(思井反說文視也又察也)。 vô sở úy tỉnh (tư tỉnh phản thuyết văn thị dã hựu sát dã )。 摩訶拘絺羅(此云大膝也)。 Ma-ha Câu-hi-la (thử vân Đại tất dã )。 詎有(渠據反玉篇詎何也謂未知之辭也)。 cự hữu (cừ cứ phản ngọc thiên cự hà dã vị vị tri chi từ dã )。 二瓶俱破(一憙者是將破瓶已獲酪價也一愁者是破酪瓶未得酪直故也)。 nhị bình câu phá (nhất hỉ giả thị tướng phá bình dĩ hoạch lạc giá dã nhất sầu giả thị phá lạc bình vị đắc lạc trực cố dã )。 掉戲(徒弔反心動也)。 điệu hí (đồ điếu phản tâm động dã )。 輕躁(祖告反心動也)。 khinh táo (tổ cáo phản tâm động dã )。 八法(一利二衰三毀四譽五稱六譏七苦八樂)。 bát pháp (nhất lợi nhị suy tam hủy tứ dự ngũ xưng lục ky thất khổ bát lạc/nhạc )。 三念處(謂憂喜捨心三法平等故也)。 tam niệm xứ (vị ưu hỉ xả tâm tam pháp bình đẳng cố dã )。     第十八卷     đệ thập bát quyển 良祐(子救反古文作(門@右)佑二體助也天之所助者也)。 lương hữu (tử cứu phản cổ văn tác (môn @hữu )hữu nhị thể trợ dã Thiên chi sở trợ giả dã )。 撓濁(乃巧反又乃挍反說文撓擾也亂也)。 nạo trược (nãi xảo phản hựu nãi hiệu phản thuyết văn nạo nhiễu dã loạn dã )。 水不能漂(匹遙反激也經有作溺義通用有作濡非此義也)。 thủy bất năng phiêu (thất dao phản kích dã Kinh hữu tác nịch nghĩa thông dụng hữu tác nhu phi thử nghĩa dã )。 系懸須彌(糸音覓謂蠶口之絲也言藕莖之絲細同於絲也)。 hệ huyền Tu-Di (mịch âm mịch vị tàm khẩu chi ti dã ngôn ngẫu hành chi ti tế đồng ư ti dã )。 酤酒(酤音故謂賣酒與他人也若作姑音即賣他酒也)。 cô tửu (cô âm cố vị mại tửu dữ tha nhân dã nhược/nhã tác cô âm tức mại tha tửu dã )。 洛沙(此云染作家也謂牜草多虫損傷物命故制不許)。 lạc sa (thử vân nhiễm tác gia dã vị 牜thảo đa trùng tổn thương vật mạng cố chế bất hứa )。 拘剡彌(此云不靜亦云藏有也)。 câu diệm di (thử vân bất tĩnh diệc vân tạng hữu dã )。 其性嫳惡(弊音篇滅反性急疾姤也有作憋亦同也)。 kỳ tánh 嫳ác (tệ âm thiên diệt phản tánh cấp tật cấu dã hữu tác 憋diệc đồng dã )。     第十九卷     đệ thập cửu quyển 無辜(音姑爾雅云辜罪也字從辛古聲古作辜辛音乞言反)。 vô cô (âm cô nhĩ nhã vân cô tội dã tự tùng tân cổ thanh cổ tác cô tân âm khất ngôn phản )。 韋提希(此云勝妙身夫人也)。 Vi đề hy (thử vân thắng diệu thân phu nhân dã )。 流惻(初力反玉篇云悲痛也謂惻然悲痛也)。 lưu trắc (sơ lực phản ngọc thiên vân bi thống dã vị trắc nhiên bi thống dã )。 富蘭那(此云滿也迦葉是姓此云龜氏也此計無因外道也)。 phú lan na (thử vân mãn dã Ca-diếp thị tính thử vân quy thị dã thử kế vô nhân ngoại đạo dã )。 迦迦羅蟲(此云黑蟲生必害母)。 Ca ca la trùng (thử vân hắc trùng sanh tất hại mẫu )。 末伽梨(是姓也拘舍梨是母名也此計苦樂不由因是自然外道也)。 mạt già lê (thị tính dã câu xá lê thị mẫu danh dã thử kế khổ lạc/nhạc bất do nhân thị tự nhiên ngoại đạo dã )。 珊闍耶(此云等勝毘羅胘母名此是不須修外道也經八萬劫自盡生死故如轉縷丸也)。 san xà/đồ da (thử vân đẳng thắng Tỳ-la 胘mẫu danh thử thị bất tu tu ngoại đạo dã Kinh bát vạn kiếp tự tận sanh tử cố như chuyển lũ hoàn dã )。 伊師迦草(此云(虎-儿+巾)醫河西法師云此草外耎內(革*卬]也)。 y sư ca thảo (thử vân (hổ -nhân +cân )y hà Tây Pháp sư vân thử thảo ngoại nhuyễn nội (cách *ngang dã )。 如秋髠樹(苦昆反謂截樹頭也)。 như thu khôn thụ/thọ (khổ côn phản vị tiệt thụ/thọ đầu dã )。 阿耆陀(此云無勝翅舍云髮欽婆羅云衣此以人髮為衣五熱炙身也)。 A-kì-đà (thử vân Vô thắng sí xá vân phát Khâm-bà-la vân y thử dĩ nhân phát vi/vì/vị y ngũ nhiệt chích thân dã )。 迦羅鳩馱(名也此云黑領迦旃姓也此外道應物而起人若問有答有問無答無也)。 Ca la cưu đà (danh dã thử vân hắc lĩnh Ca chiên tính dã thử ngoại đạo ưng vật nhi khởi nhân nhược/nhã vấn hữu đáp hữu vấn vô đáp vô dã )。 尼乾陀(此云無繼是外道總名也若提云親友是母名此計苦未有定因要必須受非道能斷也)。 Ni kiền đà (thử vân vô kế thị ngoại đạo tổng danh dã nhược/nhã Đề vân thân hữu thị mẫu danh thử kế khổ vị hữu định nhân yếu tất tu thọ/thụ phi đạo năng đoạn dã )。 羅摩王(此云虛也)。 La-ma Vương (thử vân hư dã )。 拔提王(此云賢也)。 Bạt đề Vương (thử vân hiền dã )。 毘婁真王(此云愛樂也)。 Tì lâu chân Vương (thử vân ái lạc dã )。 那睺沙(此云不事狀)。 na hầu sa (thử vân bất sự trạng )。 迦帝迦王(此云夷也)。 Ca đế Ca Vương (thử vân di dã )。 毘舍佉王(以星為名)。 tỳ xá khư Vương (dĩ tinh vi/vì/vị danh )。 毘瑠璃王(此云增長)。 Tì lô ly Vương (thử vân tăng trưởng )。 深穽(慈井反謂穿坑取狩)。 thâm tỉnh (từ tỉnh phản vị xuyên khanh thủ thú )。 大醫耆婆(此云能活是闍王家兄奈女之子初王手執藥印及其長大乃是醫王也)。 Đại y Kì-bà (thử vân năng hoạt thị xà vương gia huynh nại nữ chi tử sơ Vương thủ chấp dược ấn cập kỳ trường đại nãi thị y vương dã )。 潤漬(茲賜反水浸潤物也)。 nhuận tí (tư tứ phản thủy tẩm nhuận vật dã )。 惌讎(視周反玉篇云對也匹也又憎惡也)。 惌thù (thị châu phản ngọc thiên vân đối dã thất dã hựu tăng ác dã )。 在弶(渠向反字書云施羂在道謂之弶其形似弓有作(強-弓+木)俗字也)。 tại 弶(cừ hướng phản tự thư vân thí quyển tại đạo vị chi 弶kỳ hình tự cung hữu tác (cường -cung +mộc )tục tự dã )。 迦摩羅病(此云大風病)。 Ca ma la bệnh (thử vân Đại phong bệnh )。 迦毘羅城(此云黃色古有黃頭仙人於此修學得成仙道故以為名)。 Ca-tỳ la thành (thử vân hoàng sắc cổ hữu hoàng đầu Tiên nhân ư thử tu học đắc thành tiên đạo cố dĩ vi/vì/vị danh )。 般遮尸(此云五髻)。 ba/bát già thi (thử vân ngũ kế )。 敦浮婁(此云天樂亦云彈弦)。 đôn phù lâu (thử vân Thiên nhạc diệc vân đạn huyền )。 須拔陀(此云好賢)。 tu bạt đà (thử vân hảo hiền )。 毘摩質多(此云淨心)。 Tỳ ma chất đa (thử vân tịnh tâm )。 舍支(嚴云月之別名阿修羅王女帝釋夫人古云淨量)。 xá chi (nghiêm vân nguyệt chi biệt danh A-tu-la Vương nữ Đế Thích phu nhân cổ vân tịnh lượng )。 而弑(尸至反左傳曰臣虐其君曰弑釋名云下殺上曰弑)。 nhi 弑(thi chí phản tả truyền viết Thần ngược kỳ quân viết 弑thích danh vân hạ sát thượng viết 弑)。 須毘羅(此云奸勇)。 tu Tỳ-la (thử vân gian dũng )。 鬱曇鉢林(此云起空亦云瑞應)。 uất đàm bát lâm (thử vân khởi không diệc vân thụy ưng )。 舍婆提國(此云仙人住處也)。 xá bà đề quốc (thử vân Tiên nhân trụ xứ dã )。 旃陀羅(此云治狗人亦名為獄卒)。 chiên đà la (thử vân trì cẩu nhân diệc danh vi ngục tốt )。 氣噓(此是魁膾屠師名氣噓也)。 khí 噓(thử thị khôi quái đồ sư danh khí 噓dã )。 阿逸多(此云無能勝)。 A-dật-đa (thử vân Vô năng thắng )。 婬慝(上以心反說文私逸也玉篇云不以禮交曰婬下他則反禮記世亂則禮慝傅曰慝邪也)。 dâm thắc (thượng dĩ tâm phản thuyết văn tư dật dã ngọc thiên vân bất dĩ lễ giao viết dâm hạ tha tức phản lễ kí thế loạn tức lễ thắc phó viết thắc tà dã )。 優波離(此云近護)。 ưu ba ly (thử vân cận hộ )。 阿那邠坻(此云孤給)。 A na bân chì (thử vân cô cấp )。 周利槃特(亦云周利槃陀迦問利此云小槃陀此云路也)。 Châu lợi bàn đặc (diệc vân châu lợi bàn đà ca vấn lợi thử vân tiểu bàn đà thử vân lộ dã )。 優樓頻螺(此云木苽自在木苽林中證得無學故以名之)。 ưu-lâu tần-loa (thử vân mộc cô tự tại mộc cô lâm trung chứng đắc vô học cố dĩ danh chi )。 脩陀耶(此云共起也亦名須陀耶也)。 tu đà da (thử vân cọng khởi dã diệc danh tu đà da dã )。 (沙/糸)草(此是人名)。 (sa /mịch )thảo (thử thị nhân danh )。 判合(普旦反又作胖牉二形鄭玄曰胖半也得偶而合曰胖經作泮冰解也非此義也)。 phán hợp (phổ đán phản hựu tác bàn 牉nhị hình trịnh huyền viết bàn bán dã đắc ngẫu nhi hợp viết bàn Kinh tác phán băng giải dã phi thử nghĩa dã )。 郁伽長者(此云功德亦云威德)。 úc già Trưởng-giả (thử vân công đức diệc vân uy đức )。 離婆多(此星名)。 Ly-bà-đa (thử tinh danh )。 尸利毱多(此云吉護亦云德護也)。 Thi-lợi cúc-đa (thử vân cát hộ diệc vân đức hộ dã )。 鄙悼(悲美反恥也陋也下徒到反復也哀)。 bỉ điệu (bi mỹ phản sỉ dã lậu dã hạ đồ đáo phản phục dã ai )。 阿鼻(此云無間亦云無釋此有三義一苦二身三處)。 A-tỳ (thử vân Vô gián diệc vân vô thích thử hữu tam nghĩa nhất khổ nhị thân tam xứ/xử )。 頻婆娑羅(亦云瓶沙王此云端正亦云好顏色也)。 Tần bà Ta-la (diệc vân bình sa Vương thử vân đoan chánh diệc vân hảo nhan sắc dã )。 甲冑(直救反說文兜鍪也字從月由聲)。 giáp trụ (trực cứu phản thuyết văn đâu mâu dã tự tùng nguyệt do thanh )。 間間(上居莧反玉篇云隔也代也亂也下古閑反處也中也)。 gian gian (thượng cư hiện phản ngọc thiên vân cách dã đại dã loạn dã hạ cổ nhàn phản xứ/xử dã trung dã )。 如魚在(金*敖)(五到反有作鏊字同)。 như ngư tại (kim *ngao )(ngũ đáo phản hữu tác ngao tự đồng )。     第二十卷     đệ nhị thập quyển 阿闍世(此云未生惌亦云法逆此兒生法爾作逆)。 A-xà-thế (thử vân vị sanh 惌diệc vân Pháp nghịch thử nhi sanh pháp nhĩ tác nghịch )。 疑為劫盡者(三月並照是水災起王意謂爾火災起者七日俱燃也)。 nghi vi/vì/vị kiếp tận giả (tam nguyệt tịnh chiếu thị thủy tai khởi Vương ý vị nhĩ hỏa tai khởi giả thất nhật câu nhiên dã )。 七子喻者(普耀經云昔有老母人而有七子六證聖一猶在凡忽染王罪皆應從戮母念小子是凡恐終 thất tử dụ giả (phổ diệu Kinh vân tích hữu lão mẫu nhân nhi hữu thất tử lục chứng Thánh nhất do tại phàm hốt nhiễm Vương tội giai ưng tùng lục mẫu niệm tiểu tử thị phàm khủng chung 失念故愛偏重)。 thất niệm cố ái Thiên trọng )。 鳩翅羅鳥(亦云俱枳羅從聲為名)。 cưu sí La điểu (diệc vân câu chỉ La tùng thanh vi/vì/vị danh )。 枕狗(枕針禁反倚也)。 chẩm cẩu (chẩm châm cấm phản ỷ dã )。 被髮(皮義反散髮也)。 Bị phát (bì nghĩa phản tán phát dã )。 驢車(西域諱乘驢據五分律犯王法者乘驢就戮也)。 lư xa (Tây Vực húy thừa lư cứ Ngũ Phân Luật phạm vương pháp giả thừa lư tựu lục dã )。 奎星(口攜反爾雅降婁次也李巡曰降婁白(虎-儿+巾)宿也經文有作金星即太白星也宜從奎讀也)。 khuê tinh (khẩu huề phản nhĩ nhã hàng lâu thứ dã lý tuần viết hàng lâu bạch (hổ -nhân +cân )tú dã Kinh văn hữu tác kim tinh tức thái bạch tinh dã nghi tùng khuê độc dã )。 畢力迦香(亦云畢力迦此云觸香也)。 tất lực ca hương (diệc vân tất lực ca thử vân xúc hương dã )。 多伽羅香(此云根香)。 đa già la hương (thử vân căn hương )。 多摩羅跋香(此云藿葉香也)。 đa ma la bạt hương (thử vân hoắc diệp hương dã )。 劫貝娑花(花同柳絮可以為綿詢問梵僧白氈是也)。 kiếp bối sa hoa (hoa đồng liễu nhứ khả dĩ vi/vì/vị miên tuân vấn phạm tăng bạch chiên thị dã )。 圊廁(上七情反廣雅圊溷庰廁皆廁之別名也溷魂問反濁也)。 thanh xí (thượng thất tình phản quảng nhã thanh hỗn 庰xí giai xí chi biệt danh dã hỗn hồn vấn phản trược dã )。 瞿伽離(亦云瞿波離亦云瞿和離此云牛守)。 Cồ già ly (diệc vân Cồ ba ly diệc vân Cồ hòa ly thử vân ngưu thủ )。 須那剎多(須此云好也那剎多此云星也)。 tu na sát đa (tu thử vân hảo dã na sát đa thử vân tinh dã )。 以八種聲(亦云八音一極好聲二柔耎聲三和適聲四尊惠聲五不女聲六不悟聲七深遠聲八不竭聲)。 dĩ át chủng thanh (diệc vân bát âm nhất cực hảo thanh nhị nhu nhuyễn thanh tam hòa thích thanh tứ tôn huệ thanh ngũ bất nữ thanh lục bất ngộ thanh thất thâm viễn thanh bát bất kiệt thanh )。 止觀(止定也觀惠也有本作正觀非也)。 chỉ quán (chỉ định dã quán huệ dã hữu bổn tác chánh quán phi dã )。 色十種(謂外五塵內五根是也)。 sắc thập chủng (vị ngoại ngũ trần nội ngũ căn thị dã )。 罪戾(力計反孔註尚書云罪過也謚法曰不悔前過曰戾)。 tội lệ (lực kế phản khổng chú Thượng Thư vân tội quá/qua dã 謚Pháp viết bất hối tiền quá/qua viết lệ )。 五逆津(進人反論語云使子路問津焉鄭玄曰津濟渡之處也)。 ngũ nghịch tân (tiến/tấn nhân phản Luận Ngữ vân sử tử lộ vấn tân yên trịnh huyền viết tân tế độ chi xứ/xử dã )。 毘婆尸佛(此云種種觀亦云勝觀)。 Tỳ bà Thi Phật (thử vân chủng chủng quán diệc vân thắng quán )。     第二十一卷     đệ nhị thập nhất quyển 四毘陀論(正云四吠陀此云四明論有十萬頌西方所重明四種法一壽二祠三平四術)。 tứ tỳ đà luận (chánh vân tứ phệ đà thử vân tứ minh luận hữu thập vạn tụng Tây phương sở trọng minh tứ chủng pháp nhất thọ nhị từ tam bình tứ thuật )。 毘伽羅論(古音云無頸無尾也)。 tỳ già la luận (cổ âm vân vô cảnh vô vĩ dã )。 衛世師論(此云無勝外道論也)。 vệ thế sư luận (thử vân Vô thắng ngoại đạo luận dã )。 迦毘羅論(古音云黃頭仙人論也)。 Ca-tỳ-la luận (cổ âm vân hoàng đầu Tiên nhân luận dã )。 讖記(初禁反說文讖驗也)。 sấm kí (sơ cấm phản thuyết văn sấm nghiệm dã )。 斷疑心者(都暖反次有疑名疑義二心並同都暖反)。 đoạn nghi tâm giả (đô noãn phản thứ hữu nghi danh nghi nghĩa nhị tâm tịnh đồng đô noãn phản )。 則得永斷(徒暖反)。 tức đắc vĩnh đoạn (đồ noãn phản )。 有見斷見(斷徒暖反)。 hữu kiến đoạn kiến (đoạn đồ noãn phản )。 摩尼跋陀(摩尼此云滿或云如意跋陀此云賢也)。 Ma ni bạt đà (ma-ni thử vân mãn hoặc vân như ý bạt đà thử vân hiền dã )。 阿私陀仙(古音不白玄奘云無比仙亦名端嚴也)。 A-tư-đà tiên (cổ âm bất bạch Huyền Trang vân vô bỉ tiên diệc danh đoan nghiêm dã )。 鬱陀伽(古音云勝也亦名盛也)。 uất đà già (cổ âm vân thắng dã diệc danh thịnh dã )。 陀羅羅仙(有作阿羅邏古音云無醫仙也)。 đà la la tiên (hữu tác A-la-la cổ âm vân vô y tiên dã )。 阿提目多伽花(古音云樂脫樂音雅孝反)。 A đề mục đa già hoa (cổ âm vân lạc/nhạc thoát nhạc âm nhã hiếu phản )。 占婆花(亦云瞻蔔此云色花也甚香絜)。 chiêm Bà hoa (diệc vân Chiêm bặc thử vân sắc hoa dã thậm hương kiết )。 波吒羅花(古音重葉花重音直龍反也)。 ba trá la hoa (cổ âm trọng diệp hoa trọng âm trực long phản dã )。 婆師羅花(亦云婆師迦此云夏生花也)。 Bà sư La hoa (diệc vân Bà-sư-ca thử vân hạ sanh hoa dã )。 摩利迦花(古音云此名次第花也)。 ma lợi Ca hoa (cổ âm vân thử danh thứ đệ hoa dã )。 新摩利迦花(古云如次第花也)。 tân ma lợi Ca hoa (cổ vân như thứ đệ hoa dã )。 須摩那花(亦名穌曼那玄弉云善稱意)。 tu ma na hoa (diệc danh tô mạn na huyền 弉vân thiện xưng ý )。 由提迦花(古音云此名行花行音戶郎反)。 do-đề-ca hoa (cổ âm vân thử danh hạnh/hành/hàng hoa hạnh/hành/hàng âm hộ 郎phản )。 檀(少/兔)利迦花(古音云此名作也)。 đàn (Nậu )lợi Ca hoa (cổ âm vân thử danh tác dã )。 招提僧坊(古音云供給客僧之處也即以招引提攜之義故也親曾問淨三藏云招提是梵語此云四方 chiêu đề tăng phường (cổ âm vân cung cấp khách tăng chi xứ/xử dã tức dĩ chiêu dẫn Đề huề chi nghĩa cố dã thân tằng vấn tịnh Tam Tạng vân chiêu đề thị phạm ngữ thử vân tứ phương 僧房也)。 tăng phòng dã )。 阿那波那(此云數息觀也阿那云人息波那云出息是也)。 A na ba na (thử vân số tức quán dã A na vân nhân tức ba na vân xuất tức thị dã )。 破(擴-黃+(朔-月))六大(謂地水火風空識也亦云六種也)。 phá (khoách -hoàng +(sóc -nguyệt ))lục đại (vị địa thủy hỏa phong không thức dã diệc vân lục chủng dã )。     第二十二卷     đệ nhị thập nhị quyển 恃怗(何古反爾雅怙恃也韓詩云無父何怙怙賴也無母何恃恃負也)。 thị 怗(hà cổ phản nhĩ nhã hỗ thị dã hàn thi vân vô phụ hà hỗ hỗ lại dã vô mẫu hà thị thị phụ dã )。 儭身(且信反又丈覲反儭至也近也)。 sấn thân (thả tín phản hựu trượng cận phản sấn chí dã cận dã )。 佷戾(上侯艮反下禮帝反謂難調伏也)。 佷lệ (thượng hầu cấn phản hạ lễ đế phản vị nạn/nan điều phục dã )。 洄澓(洄音迴下音復三蒼云水轉也宣帝紀云洄澓水漩深也)。 hồi phúc (hồi âm hồi hạ âm phục tam thương vân thủy chuyển dã tuyên đế kỉ vân hồi phúc thủy tuyền thâm dã )。 為蘇麨塗(塗古音云宜作堵字為正)。 vi/vì/vị tô xiểu đồ (đồ cổ âm vân nghi tác đổ tự vi/vì/vị chánh )。 以藥坌之(坌蒲悶反通俗文(土*孛)土曰坌說文云坌塵也)。 dĩ dược bộn chi (bộn bồ muộn phản thông tục văn (độ *bột )độ viết bộn thuyết văn vân bộn trần dã )。     第二十三卷     đệ nhị thập tam quyển 連綴(追衛反玉篇云繼也連也合著也)。 liên chuế (truy vệ phản ngọc thiên vân kế dã liên dã hợp trước/trứ dã )。 我遠三乘(遠于願反遠離也)。 ngã viễn tam thừa (viễn vu nguyện phản viễn ly dã )。 難冀(居致反玉篇云望也又作覬說文覬幸也)。 nạn/nan kí (cư trí phản ngọc thiên vân vọng dã hựu tác kí thuyết văn kí hạnh dã )。 餧飤(詞恣反石經今作食玉篇云哺也經文有作飼俗字也)。 ủy 飤(từ tứ phản thạch Kinh kim tác thực/tự ngọc thiên vân bộ dã Kinh văn hữu tác tự tục tự dã )。 瓨器(學江反說文似甖長頭受十升者也)。 瓨khí (học giang phản thuyết văn tự anh trường/trưởng đầu thọ/thụ thập thăng giả dã )。 船(舟*發)(扶月反有本作筏(舟*我]並同俗字也)。 thuyền (châu *phát )(phù nguyệt phản hữu bổn tác phiệt (châu *ngã tịnh đồng tục tự dã )。 手抱脚蹋(說文正作桴或作抱同鮑交反玉篇云引取也蹋徒盇反踐弃也此喻渡煩惱河勤修二善是 thủ bão cước đạp (thuyết văn chánh tác phù hoặc tác bão đồng bảo giao phản ngọc thiên vân dẫn thủ dã đạp đồ hạp phản tiễn 弃dã thử dụ độ phiền não hà cần tu nhị thiện thị 抱取義也懃斷二惡是踐弃義南經謝公改為運手動足言雖是巧於義有闕疎也)。 bão thủ nghĩa dã cần đoạn nhị ác thị tiễn 弃nghĩa Nam Kinh tạ công cải vi/vì/vị vận thủ động túc ngôn tuy thị xảo ư nghĩa hữu khuyết sơ dã )。 觀身如篋(四大如火大喻見毒也地大喻觸毒風大喻氣毒也水大喻齧毒)。 quán thân như khiếp (tứ đại như hỏa đại dụ kiến độc dã địa đại dụ xúc độc phong đại dụ khí độc dã thủy đại dụ niết độc )。 旃陀羅(亦名旃荼羅此云嚴幟謂以惡業自嚴行持標幟也其人若行必搖鈴自標若不爾者必獲重罪時 chiên đà la (diệc danh Chiên-đà-la thử vân nghiêm xí vị dĩ ác nghiệp tự nghiêm hạnh/hành/hàng trì tiêu xí dã kỳ nhân nhược/nhã hạnh/hành/hàng tất diêu/dao linh tự tiêu nhược/nhã bất nhĩ giả tất hoạch trọng tội thời 人謂殺人膾子屠也獵擔糞人也)。 nhân vị sát nhân quái tử đồ dã liệp đam/đảm phẩn nhân dã )。 駃河(史吏反蒼頡篇云駃疾也字從史經文作駃古穴反謂駃騠駿馬也)。 駃hà (sử lại phản thương hiệt thiên vân 駃tật dã tự tùng sử Kinh văn tác 駃cổ huyệt phản vị 駃騠tuấn mã dã )。 摩偷羅國(花嚴音云孔雀城也古音云美蜜城也)。 ma thâu la quốc (hoa nghiêm âm vân Khổng-tước thành dã cổ âm vân mỹ mật thành dã )。 迦迦羅(居佉反此云烏也因聲立名也)。 Ca Ca la (cư khư phản thử vân ô dã nhân thanh lập danh dã )。 究究羅(九求反此鷄聲也鳩鳩吒此云鷄也)。 cứu cứu la (cửu cầu phản thử kê thanh dã cưu cưu trá thử vân kê dã )。 呾呾羅(多達反雉聲也已上三鳥並因聲得名也)。 đát đát La (đa đạt phản trĩ thanh dã dĩ thượng tam điểu tịnh nhân thanh đắc danh dã )。     第二十四卷     đệ nhị thập tứ quyển 怡懌(下音亦爾雅云怡懌樂也郭璞云怡心之樂也懌意解之樂也)。 di dịch (hạ âm diệc nhĩ nhã vân di dịch lạc/nhạc dã quách phác vân di tâm chi lạc/nhạc dã dịch ý giải chi lạc/nhạc dã )。 庭燎(力召反周禮供墳燭庭燎鄭玄曰墳大也樹於門外曰大燭在於門內曰庭燎)。 đình liệu (lực triệu phản châu lễ cung/cúng phần chúc đình liệu trịnh huyền viết phần Đại dã thụ/thọ ư môn ngoại viết Đại chúc tại ư môn nội viết đình liệu )。 阿摩勒果(此云無垢也)。 a-ma-lặc quả (thử vân vô cấu dã )。 百福(修正十善初有五品心一下品心二中品心三上品心四上中品心五上上品心各具十善為五十名初發心 bách phước (tu chánh Thập thiện sơ hữu ngũ phẩm tâm nhất hạ phẩm tâm nhị trung phẩm tâm tam thượng phẩm tâm tứ thượng trung phẩm tâm ngũ thượng thượng phẩm tâm các cụ Thập thiện vi/vì/vị ngũ thập danh sơ phát tâm 也至於後心具足決定復成五十為百福)。 dã chí ư hậu tâm cụ túc quyết định phục thành ngũ thập vi ách phước )。 婆羅墮跋闍天(此云重語天也)。 Bà la đọa bạt xà Thiên (thử vân trọng ngữ Thiên dã )。 樓陀天(此云可畏也)。 lâu-đà Thiên (thử vân khả úy dã )。 因提黎天(帝釋天也)。 nhân Đề lê Thiên (đế thích Thiên dã )。 拘摩羅天(此云童子天)。 câu ma la Thiên (thử vân Đồng tử Thiên )。 八臂天(此云那羅延天)。 bát tý Thiên (thử vân Na-la-duyên Thiên )。 摩醯首羅天(此云大自在天)。 Ma hề thủ la Thiên (thử vân đại tự tại thiên )。 半闍羅天(此云龍天)。 bán xà/đồ La Thiên (thử vân Long Thiên )。 造書天(梵云婆羅賀摩天即造悉曇章十二音字母者是也如前第八卷中所明也)。 tạo thư thiên (phạm vân Bà la hạ ma Thiên tức tạo tất đàm chương thập nhị âm tự mẫu giả thị dã như tiền đệ bát quyển trung sở minh dã )。 婆藪天(古音此名實亦名地亦名物也)。 Bà tẩu Thiên (cổ âm thử danh thật diệc danh địa diệc danh vật dã )。 由乾陀山(此云持雙山也)。 Do-kiền-đà sơn (thử vân trì song sơn dã )。     第二十五卷     đệ nhị thập ngũ quyển 藥名娑呵(此云駛流)。 dược danh sa ha (thử vân sử lưu )。 百穀(古木反說文穀績也華嚴音義云按楊泉物理論梁者黍稷之總名稻者粳糯之總名菽者眾豆之總名此三 bách cốc (cổ mộc phản thuyết văn cốc tích dã hoa nghiêm âm nghĩa vân án dương tuyền vật lý luận lương giả thử tắc chi tổng danh đạo giả canh nhu chi tổng danh thục giả chúng đậu chi tổng danh thử tam 穀各二十共為六十蔬果之實各二十助穀共為百穀故詩曰播厥百穀周易云百穀草木麗于地也)。 cốc các nhị thập cọng vi/vì/vị lục thập sơ quả chi thật các nhị thập trợ cốc cọng vi/vì/vị bách cốc cố thi viết bá quyết bách cốc châu dịch vân bách cốc thảo mộc lệ vu địa dã )。 斪斸(上苟侯反說文斪斫也從斤句聲經文從金作鉤名非此用也下竹錄反考聲云斸斪斸也拙也說文斫也從 斪斸(thượng cẩu hầu phản thuyết văn 斪chước dã tùng cân cú thanh Kinh văn tùng kim tác câu danh phi thử dụng dã hạ trúc lục phản khảo thanh vân 斸斪斸dã chuyết dã thuyết văn chước dã tùng 斤屬聲經文從登作(登*斤)不成字非也)。 cân chúc thanh Kinh văn tùng đăng tác (đăng *cân )bất thành tự phi dã )。 耶奢富那(古文云耶奢此云名聞也富那此云滿也)。 Da-xa phú na (cổ văn vân Da-xa thử vân danh văn dã phú na thử vân mãn dã )。 毘摩羅闍(此云無垢王也)。 tỳ ma La xà/đồ (thử vân vô cấu Vương dã )。 憍梵波提(此云牛王亦名牛主亦名呞也)。 Kiều-Phạm-Ba-Đề (thử vân ngưu vương diệc danh ngưu chủ diệc danh 呞dã )。 須婆睺(此云好有)。 tu Bà hầu (thử vân hảo hữu )。 優樓佉(此云鵂鶹仙人也鵂音休鶹音留)。 ưu lâu khư (thử vân hưu lưu Tiên nhân dã hưu âm hưu lưu âm lưu )。 迦毘羅(此云黃頭仙人也)。 Ca-tỳ la (thử vân hoàng đầu Tiên nhân dã )。     第二十六卷     đệ nhị thập lục quyển (禾*离)黏(上丑支反樹膠也黏女沾反黏著也謂取禽獸也)。 (hòa *离)niêm (thượng sửu chi phản thụ/thọ giao dã niêm nữ triêm phản niêm trước/trứ dã vị thủ cầm thú dã )。 溫故(上烏昆反論語云溫故而知新何晏曰溫尋也又習也經作慍故字音威運反怒也恨也非經義也)。 ôn cố (thượng ô côn phản Luận Ngữ vân ôn cố nhi tri tân hà yến viết ôn tầm dã hựu tập dã Kinh tác uấn cố tự âm uy vận phản nộ dã hận dã phi Kinh nghĩa dã )。 安橛於空(橛權月反木(木*戈)也有作栓俗字後世濫行非正體也)。 an quyết ư không (quyết quyền nguyệt phản mộc (mộc *qua )dã hữu tác xuyên tục tự hậu thế lạm hạnh/hành/hàng phi chánh thể dã )。 逐塊(苦對反結土也古文作由字同)。 trục khối (khổ đối phản kết/kiết độ dã cổ văn tác do tự đồng )。 五翳(烏計反一烟二雲三塵四霧五羅睺羅言羅睺者是阿修羅別言此云障也六月一度以手障月謂之月蝕也)。 ngũ ế (ô kế phản nhất yên nhị vân tam trần tứ vụ ngũ La-hầu-la ngôn La-hầu giả thị A-tu-la biệt ngôn thử vân chướng dã lục nguyệt nhất độ dĩ thủ chướng nguyệt vị chi nguyệt thực dã )。 強耐不吐(上渠亮反耐奴代反耐忍也)。 cường nại bất thổ (thượng cừ lượng phản nại nô đại phản nại nhẫn dã )。 優陀延山(此云日出處也)。 ưu đà duyên sơn (thử vân nhật xuất xứ/xử dã )。 尼拘陀(此云無節樹亦名縱廣華嚴音云其葉如柿其子如枇杷耐老樹中最高大也)。 Ni câu đà (thử vân vô tiết thụ/thọ diệc danh túng quảng hoa nghiêm âm vân kỳ diệp như 柿kỳ tử như Tì ba nại lão thụ/thọ trung tối cao Đại dã )。 過差(上古臥反下初加反)。 quá/qua sái (thượng cổ ngọa phản hạ sơ gia phản )。 頗富伽羅(古音云亡人也)。 phả phú già la (cổ âm vân vong nhân dã )。 婆熙長者(古音云郭外長者熙喜依反)。 Bà 熙Trưởng-giả (cổ âm vân quách ngoại Trưởng-giả 熙hỉ y phản )。 氣噓旃陀羅旃陀羅(此云執惡生殺氣噓是名以氣噓人即死國人有罪合死即付之)。 khí 噓chiên đà la chiên đà la (thử vân chấp ác sanh sát khí 噓thị danh dĩ khí 噓nhân tức tử quốc nhân hữu tội hợp tử tức phó chi )。 瘦瞿曇彌(此云好姓上古仙種也)。 sấu Cồ Đàm Di (thử vân hảo tính thượng cổ tiên chủng dã )。 闍提比丘(此云隨意作也)。 xà đề Tỳ-kheo (thử vân tùy ý tác dã )。     第二十七卷     đệ nhị thập thất quyển 沙門(梵語也此云勤勞內道外道之總名也皆據出家為言耳古經為桑門或為娑門羅什法師以言非便(弓*ㄆ)為沙 Sa Môn (phạm ngữ dã thử vân cần lao nội đạo ngoại đạo chi tổng danh dã giai cứ xuất gia vi/vì/vị ngôn nhĩ cổ Kinh vi/vì/vị tang môn hoặc vi/vì/vị sa môn La thập Pháp sư dĩ ngôn phi tiện (cung *ㄆ)vi/vì/vị sa 門也)。 môn dã )。 婆羅門(此俗人也謂淨行高貴捨惡法之人博學多聞者也)。 Bà-la-môn (thử tục nhân dã vị tịnh hạnh cao quý xả ác pháp chi nhân bác học đa văn giả dã )。 我適欲問(適音尸亦反廣雅云近也始也)。 ngã thích dục vấn (thích âm thi diệc phản quảng nhã vân cận dã thủy dã )。 鎽芒(上芳恭反兵刃也下罔方反草端也)。 鎽mang (thượng phương cung phản binh nhận dã hạ võng phương phản thảo đoan dã )。 哮吼(上呼交反下呼狗反玉篇云大喚也)。 hao hống (thượng hô giao phản hạ hô cẩu phản ngọc thiên vân Đại hoán dã )。 十住(此中十住即十地也一極喜二離垢三發光四焰慧五難勝六現前七遠行八不動九善慧十法雲地餘經十 thập trụ (thử trung thập trụ tức Thập Địa dã nhất cực hỉ nhị ly cấu tam phát quang tứ diệm tuệ ngũ nạn/nan thắng lục hiện tiền thất viễn hạnh/hành/hàng bát bất động cửu thiện tuệ thập Pháp vân địa dư Kinh thập 住乃說地前)。 trụ/trú nãi thuyết địa tiền )。 如三禪樂者(下之三地樂在五識第三禪樂唯在意地故樂最勝)。 như tam Thiền lạc/nhạc giả (hạ chi tam địa lạc/nhạc tại ngũ thức đệ tam Thiền lạc/nhạc duy tại ý địa cố lạc/nhạc tối thắng )。 阿耨多羅三藐三菩提(耨音奴篤反藐字依梵音應作彌略反阿此云無也耨多 A-nậu-đa-la tam-miệu-tam Bồ-đề (nậu âm nô đốc phản miểu tự y Phạm Âm ưng tác di lược phản a thử vân vô dã nậu đa 羅此云上也三云正也藐等也又三正也菩提覺也總云無上正等正覺也耨字經中多作耨字此音奴構反正與梵音 La thử vân thượng dã tam vân chánh dã miểu đẳng dã hựu tam chánh dã Bồ-đề giác dã tổng vân Vô thượng chánh đẳng chánh giác dã nậu tự Kinh trung đa tác nậu tự thử âm nô cấu phản chánh dữ Phạm Âm 扶同然僧徒皆用入聲字宜作耨奴沃反亦得名健行定名經中自釋云一切事畢竟堅固也)。 phù đồng nhiên tăng đồ giai dụng nhập thanh tự nghi tác nậu nô ốc phản diệc đắc danh kiện hạnh/hành/hàng định danh Kinh trung tự thích vân nhất thiết sự tất cánh kiên cố dã )。 毳衣(昌芮反說文云鳥獸細毛也)。 thuế y (xương nhuế phản thuyết văn vân điểu thú tế mao dã )。     第二十八卷     đệ nhị thập bát quyển 富那跋陀(此云滿賢同前神將也)。 Phú na bạt đà (thử vân Mãn hiền đồng tiền Thần tướng dã )。 其相炳著(炳音丙著音竹慮反炳著謂明白顯示也異於輪王之相也)。 kỳ tướng bỉnh trước/trứ (bỉnh âm bính trước/trứ âm trúc lự phản bỉnh trước/trứ vị minh bạch hiển thị dã dị ư luân Vương chi tướng dã )。 瞻婆城(瞻婆花名其花黃色奇異香潔此城多有因花得名也)。 Chiêm Bà thành (Chiêm Bà hoa danh kỳ hoa hoàng sắc kì dị hương khiết thử thành đa hữu nhân hoa đắc danh dã )。 波羅柰(此云丘繞城也)。 ba la nại (thử vân khâu nhiễu thành dã )。 菴羅果(此果形如梨味極甘美)。 am la quả (thử quả hình như lê vị cực cam mỹ )。 立拒舉瓶(柜其呂反舊音云外道瓶圓如瓠無足以三杖交之舉瓶離地諸經中或言奇或言三叉立柜 lập cự cử bình (cự kỳ lữ phản cựu âm vân ngoại đạo bình viên như hồ vô túc dĩ tam trượng giao chi cử bình ly địa chư Kinh trung hoặc ngôn kì hoặc ngôn tam xoa lập cự 並是也)。 tịnh thị dã )。 酵煗(上古考反謂起麵酒酵也經多作(酉*(((巨-匚)@一)/(企-止+水)))音洛高反說文云濁酒也醪非經意云也)。 diếu 煗(thượng cổ khảo phản vị khởi miến tửu diếu dã Kinh đa tác (dậu *(((cự -phương )@nhất )/(xí -chỉ +thủy )))âm lạc cao phản thuyết văn vân trược tửu dã lao phi Kinh ý vân dã )。 雲表星(表音悲夭反三蒼云表外也言此星在於雲外也)。 vân biểu tinh (biểu âm bi yêu phản tam thương vân biểu ngoại dã ngôn thử tinh tại ư vân ngoại dã )。 爐冶(下以者反說文銷也三蒼云銷鑠也遭熱則流遇冷則令與水同意故字從氷也)。 lô dã (hạ dĩ giả phản thuyết văn tiêu dã tam thương vân tiêu thước dã tao nhiệt tức lưu ngộ lãnh tức lệnh dữ thủy đồng ý cố tự tùng băng dã )。     第二十九卷     đệ nhị thập cửu quyển 粗自供足(上才故反玉篇云粗略也又麤也)。 thô tự cung túc (thượng tài cố phản ngọc thiên vân thô lược dã hựu thô dã )。 賦給(方務反說文賦斂也稅也方言賦種也郭璞曰賦所以平量也)。 phú cấp (phương vụ phản thuyết văn phú liễm dã thuế dã phương ngôn phú chủng dã quách phác viết phú sở dĩ bình lượng dã )。 三十二相(其一一相皆百福所成謂以五品心行行十善合成五十此是初心至於後心亦具五十合百 tam thập nhị tướng (kỳ nhất nhất tướng giai bách phước sở thành vị dĩ ngũ phẩm tâm hành hạnh/hành/hàng Thập thiện hợp thành ngũ thập thử thị sơ tâm chí ư hậu tâm diệc cụ ngũ thập hợp bách 共成一相故法華云百福莊嚴相是也前二十四卷前文已釋)。 cọng thành nhất tướng cố Pháp hoa vân bách phước trang nghiêm tướng thị dã tiền nhị thập tứ quyển tiền văn dĩ thích )。 奩底(上力占反底丁禮反謂(筐-王+僉)器也如此香匳底平方正闊狹形狀以譬佛足經云由持戒實語感得此相也今作 liêm để (thượng lực chiêm phản để đinh lễ phản vị (khuông -Vương +thiêm )khí dã như thử hương liêm để bình phương chánh khoát hiệp hình trạng dĩ thí Phật túc Kinh vân do trì giới thật ngữ cảm đắc thử tướng dã kim tác ((筐-王+僉)*殳)字非經義)。 ((khuông -Vương +thiêm )*thù )tự phi Kinh nghĩa )。 千輻輪相(梵云斫訖羅此云輪在如來足下經云以如法財施眾生故得此相也)。 thiên phước luân tướng (phạm vân chước cật La thử vân luân tại Như Lai túc hạ Kinh vân dĩ như pháp tài thí chúng sanh cố đắc thử tướng dã )。 網鞔指(次莫安反謂佛指間宍上如細羅文如彼鵞鴈之足也因中以四攝取眾生故得此相鞔字從革免 võng man chỉ (thứ mạc an phản vị Phật chỉ gian 宍thượng như tế La văn như bỉ 鵞nhạn chi túc dã nhân trung dĩ tứ nhiếp thủ chúng sanh cố đắc thử tướng man tự tùng cách miễn 聲經作縵音莫晏反非也)。 thanh Kinh tác man âm mạc yến phản phi dã )。 節踝(月*庸)滿((月*庸]音寵龍反爾雅均也齊等也經云因持戒惠施故得此相也)。 tiết hõa (nguyệt *dung )mãn ((nguyệt *dung âm sủng long phản nhĩ nhã quân dã tề đẳng dã Kinh vân nhân trì giới huệ thí cố đắc thử tướng dã )。 如尼拘陀樹(古音云無節樹也經云尼枸陀樹五文之質樹既(月*庸)直圓滿以譬佛身經云常樂惠施瞻 như Ni câu đà thụ/thọ (cổ âm vân vô tiết thụ/thọ dã Kinh vân ni cẩu đà thụ/thọ ngũ văn chi chất thụ/thọ ký (nguyệt *dung )trực viên mãn dĩ thí Phật thân Kinh vân thường lạc/nhạc huệ thí chiêm 病給藥得此身相也)。 bệnh cấp dược đắc thử thân tướng dã )。 中陰有三種食(言思食者是業不死也二觸食者藉洽煗觸而命得存三意食者即識食如卵 trung uẩn hữu tam chủng thực/tự (ngôn tư thực giả thị nghiệp bất tử dã nhị xúc thực giả tạ hiệp 煗xúc nhi mạng đắc tồn tam ý thực/tự giả tức thức thực như noãn 生類心常念母故身不爛壞)。 sanh loại tâm thường niệm mẫu cố thân bất lạn/lan hoại )。 三種煩惱因緣者(一父二母三不淨因此三事受生也又有釋云三煩惱云三煩惱者一於 tam chủng phiền não nhân duyên giả (nhất phụ nhị mẫu tam bất tịnh nhân thử tam sự thọ sanh dã hựu hữu thích vân tam phiền não vân tam phiền não giả nhất ư 父生嗔二於母生貪三起於身於此三緣中陰得受生也)。 phụ sanh sân nhị ư mẫu sanh tham tam khởi ư thân ư thử tam duyên trung uẩn đắc thọ sanh dã )。 生(此/朿)(茲隨反鳥吻也字體宜作喍嘴二體也)。 sanh (thử /朿)(tư tùy phản điểu vẫn dã tự thể nghi tác 喍chủy nhị thể dã )。 開剖(普目反析也開)。 khai phẩu (phổ mục phản tích dã khai )。 得陀羅尼(此云總持按諸經中有多種有旋陀羅尼是定也有聞持陀羅尼是法也有呪陀羅尼秘密語 đắc Đà-la-ni (thử vân tổng trì án chư Kinh trung hữu đa chủng hữu toàn Đà-la-ni thị định dã hữu văn trì đà la ni thị pháp dã hữu chú Đà-la-ni bí mật ngữ 也唯此經中合是定也)。 dã duy thử Kinh trung hợp thị định dã )。 憩駕(上去厲反爾雅憩止也註云止乏息也說文作愒字蒼頡篇作(尸@既)古字今不用也)。 khế giá (thượng khứ lệ phản nhĩ nhã khế chỉ dã chú vân chỉ phạp tức dã thuyết văn tác khế tự thương hiệt thiên tác (thi @ký )cổ tự kim bất dụng dã )。 藥名楞伽利(古音云此名稱地也)。 dược danh Lăng già lợi (cổ âm vân thử danh xưng địa dã )。 苟能(上公厚反廣雅苟誠也旦也韓詩云苟得也)。 cẩu năng (thượng công hậu phản quảng nhã cẩu thành dã đán dã hàn thi vân cẩu đắc dã )。 婚姻(今作昏說文婦家也禮記取婦以昏時入故曰昏爾雅婦之父曰昏姻古文作婣說文((工*几)/耳)家也女之所因故曰 hôn nhân (kim tác hôn thuyết văn phụ gia dã lễ kí thủ phụ dĩ hôn thời nhập cố viết hôn nhĩ nhã phụ chi phụ viết hôn nhân cổ văn tác 婣thuyết văn ((công *kỷ )/nhĩ )gia dã nữ chi sở nhân cố viết 姻爾雅((工*几)/耳)之父為姻((工*几)/耳]音細)。 nhân nhĩ nhã ((công *kỷ )/nhĩ )chi phụ vi/vì/vị nhân ((công *kỷ )/nhĩ âm tế )。 舍婆提城(應云尸羅(跳-兆+(乏-之+(犮-、)))提亦云舍衛此云仙人住處亦云聞物國也)。 xá bà đề thành (ưng vân thi-la (khiêu -triệu +(phạp -chi +(犮-、)))Đề diệc vân Xá-vệ thử vân Tiên nhân trụ xứ diệc vân văn vật quốc dã )。 婆枳多城(亦云婆翅多此云語憧城)。 Bà chỉ đa thành (diệc vân Bà sí đa thử vân ngữ sung thành )。 毘舍離城(亦名毘耶離此云廣嚴城也)。 tỳ xá ly thành (diệc danh tỳ da ly thử vân Quảng nghiêm thành dã )。 伊羅跋提河(或云(跳-兆+(乏-之+(犮-、)))提此云賢也)。 y la bạt đề hà (hoặc vân (khiêu -triệu +(phạp -chi +(犮-、)))Đề thử vân hiền dã )。 伊(按-女+(火/又))末堆河(伊(按-女+(火/又)]此云甘(卄/遮]末堆此云醉也)。 y (án -nữ +(hỏa /hựu ))mạt đôi hà (y (án -nữ +(hỏa /hựu )thử vân cam (nhập /già mạt đôi thử vân túy dã )。 毘婆舍那河(此云無竭河也)。 tỳ bà xá na hà (thử vân vô kiệt hà dã )。 拘舍拔提城(古音云是水名)。 câu xá Bạt đề thành (cổ âm vân thị thủy danh )。 此城爾時名迦毘羅衛(瑞應經云迦毘羅衛者三千日月萬二千天地之中央也 thử thành nhĩ thời danh Ca-tỳ la vệ (thụy ưng Kinh vân Ca-tỳ la vệ giả tam thiên nhật nguyệt vạn nhị thiên Thiên địa chi trung ương dã 師子菩薩疑拘尸那是邊地今言此城昔名迦毘羅衛云何言是邊)。 sư tử Bồ Tát nghi Câu thi na thị biên địa kim ngôn thử thành tích danh Ca-tỳ la vệ vân hà ngôn thị biên )。 須達多(此給孤獨長者買園造寺側布黃金好施行檀輕財重福也)。 Tu đạt đa (thử Cấp-cô-độc Trường giả mãi viên tạo tự trắc bố hoàng kim hảo thí hạnh/hành/hàng đàn khinh tài trọng phước dã )。 珊檀那舍(應云珊檀梨舍那珊云正也檀梨云施也舍那云見謂正見行檀也)。 san đàn na xá (ưng vân san đàn lê xá na san vân chánh dã đàn lê vân thí dã xá na vân kiến vị chánh kiến hạnh/hành/hàng đàn dã )。 迦蘭陀竹林(古音云迦蘭陀此名好鳥是鳥名亦是山鼠名亦是國名)。 Ca-lan-đà Trúc Lâm (cổ âm vân Ca-lan-đà thử danh hảo điểu thị điểu danh diệc thị sơn thử danh diệc thị quốc danh )。 祇陀(古音云勝也前者須達買園此祇陀捨樹經云祇樹是也)。 Kì-đà (cổ âm vân thắng dã tiền giả tu đạt mãi viên thử Kì-đà xả thọ Kinh vân kì thụ thị dã )。     第三十卷     đệ tam thập quyển 菴羅女(亦云菴樹女此依傳云依樹花中而生)。 Am la nữ (diệc vân Am thụ nữ thử y truyền vân y thụ/thọ hoa trung nhi sanh )。 婆羅河邊(亦云波羅河古音此云勝)。 Bà la hà biên (diệc vân ba la hà cổ âm thử vân thắng )。 駿馬(尊迅反說文云駿為馬之才良者也有音思閏反非)。 tuấn mã (tôn tấn phản thuyết văn vân tuấn vi/vì/vị mã chi tài lương giả dã hữu âm tư nhuận phản phi )。 殯斂棺葢(斂音力焰反玄應釋云衣尸也釋名云殮斂也藏不復見也小斂戶內大斂阼階也)。 tấn liễm quan 葢(liễm âm lực diệm phản huyền ưng thích vân y thi dã thích danh vân liễm liễm dã tạng bất phục kiến dã tiểu liễm hộ nội Đại liễm tộ giai dã )。 和液(盈益反說文津潤也謂二月仲春暄和滋液也)。 hòa dịch (doanh ích phản thuyết văn tân nhuận dã vị nhị nguyệt trọng xuân huyên hòa tư dịch dã )。 百獸(按孔子家語云畜有四靈一毛蟲有三百六十種麒麟為長羽蟲三百六十種鳳為長也鱗蟲三百六十龍為 bách thú (án khổng tử gia ngữ vân súc hữu tứ linh nhất mao trùng hữu tam bách lục thập chủng kì lân vi/vì/vị trường/trưởng vũ trùng tam bách lục thập chủng phượng vi/vì/vị trường/trưởng dã lân trùng tam bách lục thập long vi/vì/vị 長也甲蟲三百六十龜為長也)。 trường/trưởng dã giáp trùng tam bách lục thập quy vi/vì/vị trường/trưởng dã )。 孚乳(上撫夫反通俗文云卵化曰孚又孚字從爪從子此會意字也下而主反又卵生者為孚胎生者為乳故說文 phu nhũ (thượng phủ phu phản thông tục văn vân noãn hóa viết phu hựu phu tự tùng trảo tùng tử thử hội ý tự dã hạ nhi chủ phản hựu noãn sanh giả vi/vì/vị phu thai sanh giả vi/vì/vị nhũ cố thuyết văn 從孚從乙乙者像乳流出也乙音殷訖反)。 tùng phu tùng ất ất giả tượng nhũ lưu xuất dã ất âm ân cật phản )。 鬱蒸(上憚律反下章仍反熱病也月是清涼故能除之也)。 uất chưng (thượng đạn luật phản hạ chương nhưng phản nhiệt bệnh dã nguyệt thị thanh lương cố năng trừ chi dã )。 阿(少/兔)樓馱(亦名阿那律陀亦云阿泥婁豆並由梵音輕重有異此云無滅佛弟子中得天眼者此人最第 a (Nậu )A-nậu-lâu-đà (diệc danh A-na-luật đà diệc vân a nê lâu đậu tịnh do Phạm Âm khinh trọng hữu dị thử vân vô diệt Phật đệ tử trung đắc Thiên nhãn giả thử nhân tối đệ 一也)。 nhất dã )。 舍利弗(具云奢唎補怛羅奢唎此云鶖鷺鳥補怛羅此云子也由此尊者母眼黑白分明轉動流利似鶖鷺 Xá-lợi-phất (cụ vân xa lợi bổ đát La xa lợi thử vân thu lộ điểu bổ đát La thử vân tử dã do thử Tôn-Giả mẫu nhãn hắc bạch phân minh chuyển động lưu lợi tự thu lộ 眼故號奢利也尊者因母得名云鶖子也舊翻為身子者謬也梵本呼身為設利羅故知懸別)。 nhãn cố hiệu xa lợi dã Tôn-Giả nhân mẫu đắc danh vân Thu tử dã cựu phiên vi/vì/vị Thân tử giả mậu dã phạm bản hô thân vi/vì/vị thiết lợi La cố tri huyền biệt )。 奢摩他(亦云三摩地亦云三昧此云定也止也定有多名此總稱也或名三摩鉢底也)。 xa ma tha (diệc vân tam-ma-địa diệc vân tam muội thử vân định dã chỉ dã định hữu đa danh thử tổng xưng dã hoặc danh Tam Ma Bát Để dã )。 毘婆舍那(亦云闍那亦云若那此云惠也觀也或云見也)。 tỳ bà xá na (diệc vân xà/đồ na diệc vân nhược na thử vân huệ dã quán dã hoặc vân kiến dã )。 憂畢叉(此云捨也止觀捨三名其義如上也)。 ưu tất xoa (thử vân xả dã chỉ quán xả tam danh kỳ nghĩa như thượng dã )。     第三十一卷     đệ tam thập nhất quyển 得衷(竹隆反左傳楚僻我衷杜預曰衷正也中當也蒼頡篇別名內外之辭經文作中中平也兩字並通也)。 đắc trung (trúc long phản tả truyền sở tích ngã trung đỗ dự viết trung chánh dã trung đương dã thương hiệt thiên biệt danh nội ngoại chi từ Kinh văn tác trung trung bình dã lượng (lưỡng) tự tịnh thông dã )。 遺燼(秦進反說文火之餘木正體宜作(盡-皿+火))。 di tẫn (tần tiến/tấn phản thuyết văn hỏa chi dư mộc chánh thể nghi tác (tận -mãnh +hỏa ))。 菅草(古顏反爾雅菅茅屬也經文作葌與簡同葌蘭也說文葌香草名也葌非此義也)。 gian thảo (cổ nhan phản nhĩ nhã gian mao chúc dã Kinh văn tác 葌dữ giản đồng 葌lan dã thuyết văn 葌hương thảo danh dã 葌phi thử nghĩa dã )。 甘(舛-夕+鬲)盛金((舛-夕+鬲]音古和反方言秦言土釜也說文從鬲(工*├]聲(工*├]音口瓦反鬲音歷經文作鍋是車鉛非此用)。 cam (suyễn -tịch +cách )thịnh kim ((suyễn -tịch +cách âm cổ hòa phản phương ngôn tần ngôn độ phủ dã thuyết văn tùng cách (công *├thanh (công *├âm khẩu ngõa phản cách âm lịch Kinh văn tác oa thị xa duyên phi thử dụng )。 撓攪(上呼高反下交咬反說文撓攪即攪亂也詩云秖攪我心是也)。 nạo giảo (thượng hô cao phản hạ giao giảo phản thuyết văn nạo giảo tức giảo loạn dã thi vân kì giảo ngã tâm thị dã )。 融銷(小彫反說文鑠也從金肖聲經從水作消是消息之消非此用也)。 dung tiêu (tiểu điêu phản thuyết văn thước dã tùng kim tiếu thanh Kinh tùng thủy tác tiêu thị tiêu tức chi tiêu phi thử dụng dã )。 覺觀(玉篇云覺警也察也觀見也視也成實論云覺觀在初禪也經云內有覺觀外感火灾唐三藏譯為尋伺也)。 giác quán (ngọc thiên vân giác cảnh dã sát dã quán kiến dã thị dã thành thật luận vân giác quán tại sơ Thiền dã Kinh vân nội hữu giác quán ngoại cảm hỏa tai đường Tam Tạng dịch vi/vì/vị tầm tý dã )。 嘲調(上竹交反或作啁同蒼頡篇云啁亦調也謂相調戲也經文有作讛字相承音藝未詳何出或作譺五戒反字 trào điều (thượng trúc giao phản hoặc tác chù đồng thương hiệt thiên vân chù diệc điều dã vị tướng điều hí dã Kinh văn hữu tác 讛tự tướng thừa âm nghệ vị tường hà xuất hoặc tác 譺ngũ giới phản tự 林欺調也亦大調曰譺也)。 lâm khi điều dã diệc Đại điều viết 譺dã )。 賈客(賈公戶反又古雅反鄭玄曰行曰商處曰賈白虎通曰賈之言固謂固其物待民來以求其利也)。 cổ khách (cổ công hộ phản hựu cổ nhã phản trịnh huyền viết hạnh/hành/hàng viết thương xứ/xử viết cổ bạch hổ thông viết cổ chi ngôn cố vị cố kỳ vật đãi dân lai dĩ cầu kỳ lợi dã )。 鴦崛摩羅(此云指以為鬘花外道也殺人取指以為花鬘為欠一指路中見佛拔刀走趁口云住住大沙 Ương-quật-ma-la (thử vân chỉ dĩ vi/vì/vị man hoa ngoại đạo dã sát nhân thủ chỉ dĩ vi/vì/vị hoa man vi/vì/vị khiếm nhất chỉ lộ trung kiến Phật bạt đao tẩu sấn khẩu vân trụ/trú trụ/trú Đại sa 門白淨王太子我是鴦崛摩應當稅一指世尊徐步引至伽藍聞法出家便令受戒此出鴦崛摩經)。 môn bạch Tịnh Vương Thái-Tử ngã thị ương quật ma ứng đương thuế nhất chỉ Thế Tôn từ bộ dẫn chí già lam văn Pháp xuất gia tiện lệnh thọ/thụ giới thử xuất ương quật ma Kinh )。 非現生後(現者現報謂今身造業交獲報也生者來世受生方獲報也後者謂第三身已後方獲報也)。 phi hiện sanh hậu (hiện giả hiện báo vị kim thân tạo nghiệp giao hoạch báo dã sanh giả lai thế thọ sanh phương hoạch báo dã hậu giả vị đệ tam thân dĩ hậu phương hoạch báo dã )。 王名迦多富(古音云此名是)。 Vương danh Ca đa phú (cổ âm vân thử danh thị )。 盲瞽(公戶反釋名云瞽目眠然謂目平合如皷皮狀也)。 manh cổ (công hộ phản thích danh vân cổ mục miên nhiên vị mục bình hợp như cổ bì trạng dã )。 即劓其鼻(劓魚器反謂截其鼻也)。 tức nhị kỳ tỳ (nhị ngư khí phản vị tiệt kỳ tỳ dã )。 刖其手足(魚厥反)。 ngoạt kỳ thủ túc (ngư quyết phản )。 副軸(上芳富反謂貯備也)。 phó trục (thượng phương phú phản vị trữ bị dã )。     第三十二卷     đệ tam thập nhị quyển 打擲垖押(垖都回反墜也落也字正體作磓押正體作壓烏狎反鎮也押字古押反籬辟也非此義)。 đả trịch 垖áp (垖đô hồi phản trụy dã lạc dã tự chánh thể tác 磓áp chánh thể tác áp ô hiệp phản trấn dã áp tự cổ áp phản li tích dã phi thử nghĩa )。 種子精血究竟不淨(依智度論凡夫之身有五種不淨一種子不淨精血也二住處不淨 chủng tử tinh huyết cứu cánh bất tịnh (y Trí độ luận phàm phu chi thân hữu ngũ chủng bất tịnh nhất chủng tử bất tịnh tinh huyết dã nhị trụ xứ bất tịnh 熟藏之上也三自相不淨血宍汁垢也四自性不淨九孔常流也五究竟不淨終歸糞土也)。 thục tạng chi thượng dã tam tự tướng bất tịnh huyết 宍trấp cấu dã tứ tự tánh bất tịnh cửu khổng thường lưu dã ngũ cứu cánh bất tịnh chung quy phẩn độ dã )。 摩羅耶山(亦云摩羅延摩羅此云垢也耶云除也山在南天竺境因國為名其山多白旃檀香入者香潔 ma la da sơn (diệc vân ma la duyên ma la thử vân cấu dã da vân trừ dã sơn tại Nam Thiên Trúc cảnh nhân quốc vi/vì/vị danh kỳ sơn đa bạch chiên đàn hương nhập giả hương khiết 故云除垢也)。 cố vân trừ cấu dã )。 如駞食蜜(駞徒多反馲駞也蜜者草夕(利-禾+夾)蜜也味聒如蜜駞得食之不顧蒭草也)。 như 駞thực mật (駞đồ đa phản 馲駞dã mật giả thảo tịch (lợi -hòa +giáp )mật dã vị quát như mật 駞đắc thực/tự chi bất cố sô thảo dã )。 兜羅(毯-炎+耳)(仁志反通俗文云毛飾也矟上垂毛為(毯-炎+耳]又作毦同用)。 đâu la (thảm -viêm +nhĩ )(nhân chí phản thông tục văn vân mao sức dã sáo thượng thùy mao vi/vì/vị (thảm -viêm +nhĩ hựu tác 毦đồng dụng )。 紝婆蟲(上女林反梵語也紝婆是樹名葉苦可煑為飲治頭痛如此間苦楝樹其蟲甘之因以為名棟音蓮 nhâm Bà trùng (thượng nữ lâm phản phạm ngữ dã nhâm Bà thị thụ/thọ danh diệp khổ khả chử vi/vì/vị ẩm trì đầu thống như thử gian khổ luyện thụ/thọ kỳ trùng cam chi nhân dĩ vi/vì/vị danh đống âm liên 見反)。 kiến phản )。 火蟲樂火(傳曰南中有火鼠其毛作布為服故則火燒名火浣布也)。 hỏa trùng lạc/nhạc hỏa (truyền viết Nam trung hữu hỏa thử kỳ mao tác bố vi/vì/vị phục cố tức hỏa thiêu danh hỏa hoán bố dã )。 瑕疵(上戶加反下自移反)。 hà Tỳ (thượng hộ gia phản hạ tự di phản )。 罐綆(上古亂反汲水器也經作灌字是澆灌非此汲器也綆古杏反說文汲井繩也方言韓魏之間謂之綆也)。 quán cảnh (thượng cổ loạn phản cấp thủy khí dã Kinh tác quán tự thị kiêu quán phi thử cấp khí dã cảnh cổ hạnh phản thuyết văn cấp tỉnh thằng dã phương ngôn hàn ngụy chi gian vị chi cảnh dã )。 憍尸迦(此謂帝釋往古因地之姓也)。 Kiêu-thi-ca (thử vị Đế Thích vãng cổ nhân địa chi tính dã )。 磁石(有本作慈非字體也)。 từ thạch (hữu bổn tác từ phi tự thể dã )。 葵藿(呼郭反豆葉也葵藿二物凡俗每見傾身逐日而轉言有心議此謂因緣相待非是別有敬心也)。 quỳ hoắc (hô quách phản đậu diệp dã quỳ hoắc nhị vật phàm tục mỗi kiến khuynh thân trục nhật nhi chuyển ngôn hữu tâm nghị thử vị nhân duyên tướng đãi phi thị biệt hữu kính tâm dã )。 阿叔迦樹(此云無憂樹)。 a thúc ca thụ/thọ (thử vân vô ưu thụ )。 蘿蔔(上羅音下蒲北反似菘根味辛紫花者也作蘆菔同)。 La bặc (thượng La âm hạ bồ Bắc phản tự tùng căn vị tân tử hoa giả dã tác lô bặc đồng )。 車兵象馬步兵(按西域記凡有四兵步馬車象象則被以堅甲牙施利距一將安乘授其節度 xa binh tượng mã bộ binh (án Tây Vực kí phàm hữu tứ binh bộ mã xa tượng tượng tức bị dĩ kiên giáp nha thí lợi cự nhất tướng an thừa thọ/thụ kỳ tiết độ 兩卒左右為之駕馭車則以駟馬兵師居乘列卒周衛扶輪挾轂馬軍散禦逐北奔馳步軍輕捍敢勇充選負大樐執長 lượng (lưỡng) tốt tả hữu vi/vì/vị chi giá ngự xa tức dĩ tứ mã binh sư cư thừa liệt tốt châu vệ phù luân hiệp cốc mã quân tán ngữ trục Bắc bôn trì bộ quân khinh hãn cảm dũng sung tuyển phụ Đại 樐chấp trường/trưởng 戟或持刀劒前鋒行陣四兵和合名之曰軍)。 kích hoặc trì đao 劒tiền phong hạnh/hành/hàng trận tứ binh hòa hợp danh chi viết quân )。     第三十三卷     đệ tam thập tam quyển 粟(序-予+禾)(美悲反其字正體應作靡糜二形謂禾穄也方言云關西謂之糜冀州謂之穄音祭)。 túc (tự -dư +hòa )(mỹ bi phản kỳ tự chánh thể ưng tác mĩ/mị mi nhị hình vị hòa tế dã phương ngôn vân quan Tây vị chi mi kí châu vị chi tế âm tế )。 如斷生瓠(斷徒暖反謂割割截也瓠音胡故反)。 như đoạn sanh hồ (đoạn đồ noãn phản vị cát cát tiệt dã hồ âm hồ cố phản )。 重綫塼(綫私箭反綖字非也塼止緣反此謂織簾之家皆斫眾多破塼形如鼓子纏綫於上以為簾經隨其 trọng tuyến chuyên (tuyến tư tiến phản diên tự phi dã chuyên chỉ duyên phản thử vị chức liêm chi gia giai chước chúng đa phá chuyên hình như cổ tử triền tuyến ư thượng dĩ vi/vì/vị liêm Kinh tùy kỳ 多少織簾之時行行在椽上累然狀如脊骨以喻如來六年苦行形體枯瘦故脊骨連現如重綫塼也重取去聲也)。 đa thiểu chức liêm chi thời hạnh/hành/hàng hạnh/hành/hàng tại chuyên thượng luy nhiên trạng như tích cốt dĩ dụ Như Lai lục niên khổ hạnh hình thể khô sấu cố tích cốt liên hiện như trọng tuyến chuyên dã trọng thủ khứ thanh dã )。 剜身(烏官反剈也剈音恚緣反)。 oan thân (ô quan phản 剈dã 剈âm nhuế/khuể duyên phản )。 閉氣不喘(閉音篳謎反考聲云掩也藏也因也謂菩薩施身示為死想令無殺罪)。 bế khí bất suyễn (bế âm tất mê phản khảo thanh vân yểm dã tạng dã nhân dã vị Bồ Tát thí thân thị vi/vì/vị tử tưởng lệnh vô sát tội )。 迦賓闍羅鳥(古音云是鵽鳥也引釋論云似(此*鳥)鵄與象猴為親友故知是也鵽音卓刮反刮音關八反)。 Ca tân xà/đồ La điểu (cổ âm vân thị 鵽điểu dã dẫn thích luận vân tự (thử *điểu )鵄dữ tượng hầu vi/vì/vị thân hữu cố tri thị dã 鵽âm trác quát phản quát âm quan bát phản )。 瞿陀身(古音云此名鯪魚鯪力承反玉篇云鯪魚鯉也有四足出於南方謂菩薩潛形利物作異色魚身正 Cồ đà thân (cổ âm vân thử danh lăng ngư lăng lực thừa phản ngọc thiên vân lăng ngư lý dã hữu tứ túc xuất ư Nam phương vị Bồ Tát tiềm hình lợi vật tác dị sắc ngư thân chánh 定形貌也)。 định hình mạo dã )。 而常施恩(施始宜反玉篇云施設也謂此菩薩利潤無私施恩及物)。 nhi thường thí ân (thí thủy nghi phản ngọc thiên vân thí thiết dã vị thử Bồ Tát lợi nhuận vô tư thí ân cập vật )。 兜率天(此云知足欲界之中第四天也)。 Đâu suất thiên (thử vân tri túc dục giới chi trung đệ tứ thiên dã )。 施婆羅比丘(施婆羅山名近山生故故以立名)。 thí Bà la Tỳ-kheo (thí Bà la sơn danh cận sơn sanh cố cố dĩ lập danh )。 優波尸婆羅(優婆此云小即是弟也)。 ưu ba thi Bà la (ưu bà thử vân tiểu tức thị đệ dã )。 彌迦羅長者母(彌迦羅此云金帶金寶嚴身因以為名)。 Di ca la Trưởng-giả mẫu (Di ca la thử vân kim đái kim bảo nghiêm thân nhân dĩ vi/vì/vị danh )。 拘陀長者母(未詳)。 câu đà Trưởng-giả mẫu (vị tường )。 半闍羅長者母(半闍羅此云籠亦名獄此等諸人並是卵生也)。 bán xà/đồ La Trưởng-giả mẫu (bán xà/đồ La thử vân lung diệc danh ngục thử đẳng chư nhân tịnh thị noãn sanh dã )。 菴羅樹女(菴羅淨三藏云果名其形似柰其味如梨溫室經云柰女者即其人也依花以孕質故號濕生 am la thụ/thọ nữ (am la tịnh Tam Tạng vân quả danh kỳ hình tự nại kỳ vị như lê ôn thất Kinh vân Nại nữ giả tức kỳ nhân dã y hoa dĩ dựng chất cố hiệu thấp sanh 即頻婆娑羅王之貴妃良醫耆婆之母也)。 tức Tần bà sa-la Vương chi quý phi lương y Kì-bà chi mẫu dã )。 迦不多樹女(此名臭樹依之而生)。 Ca bất đa thụ/thọ nữ (thử danh xú thụ/thọ y chi nhi sanh )。 放逸行(行平聲呼之也)。 phóng dật hạnh/hành/hàng (hạnh/hành/hàng bình thanh hô chi dã )。 稾草(古老反禾幹之草也)。 cảo thảo (cổ lão phản hòa cán chi thảo dã )。 齒壯者(謂人即數年牛即數歲馬即數齒故言齒壯也)。 xỉ tráng giả (vị nhân tức số niên ngưu tức số tuế mã tức số xỉ cố ngôn xỉ tráng dã )。 捲脊(巨員反屈也曲也)。 quyển tích (cự viên phản khuất dã khúc dã )。 蹲地(音存)。 tồn địa (âm tồn )。 當舉其尸(舉音與除反正應作舉字)。 đương cử kỳ thi (cử âm dữ trừ phản chánh ưng tác cử tự )。 廝下之人(廝息支反玉篇云馬屋也賤人居之故)。 tư hạ chi nhân (tư tức chi phản ngọc thiên vân mã ốc dã tiện nhân cư chi cố )。 圊廁(正應作圊圊溷也)。 thanh xí (chánh ưng tác thanh thanh hỗn dã )。 記莂(悲別反分簡也經文作別非也)。 kí biệt (bi biệt phản phần giản dã Kinh văn tác biệt phi dã )。 卵殼(口角反殼字同吴會之間音口木反今詳凡物皮皆是殼也)。 noãn xác (khẩu giác phản xác tự đồng ngô hội chi gian âm khẩu mộc phản kim tường phàm vật bì giai thị xác dã )。 婬佚(今作妷同與一反蒼頡篇婬妷蕩也蕩音徒浪反)。 dâm dật (kim tác 妷đồng dữ nhất phản thương hiệt thiên dâm 妷đãng dã đãng âm đồ lãng phản )。     第三十四卷     đệ tam thập tứ quyển 婆蹉婆(此云執金剛寶亦名嚴飾也)。 Bà tha bà (thử vân chấp Kim Cương bảo diệc danh nghiêm sức dã )。 富蘭陀羅(古音云富蘭云城陀羅云破也)。 Phú lan đà la (cổ âm vân phú lan vân thành đà La-vân phá dã )。 因陀羅(此云帝主也)。 Nhân-đà-la (thử vân đế chủ dã )。 舍脂夫人(舍脂此云淨量是阿脩羅王女為天帝所重也)。 xá chi phu nhân (xá chi thử vân tịnh lượng thị A-tu-la Vương nữ vi/vì/vị Thiên đế sở trọng dã )。 優波摩那(此云譬喻是佛庶子也)。 ưu ba ma na (thử vân thí dụ thị Phật thứ tử dã )。 須跋陀羅(此云善好賢)。 Tu bạt đà la (thử vân thiện hảo hiền )。 羅閱祇(王舍城是也)。 La duyệt kì (Vương-Xá thành thị dã )。 愁憒(古對反憒心亂也)。 sầu hội (cổ đối phản hội tâm loạn dã )。 婆羅留支(古音云此名勝樂樂音五孝反亦名折指)。 Bà la lưu chi (cổ âm vân thử danh thắng lạc/nhạc nhạc âm ngũ hiếu phản diệc danh chiết chỉ )。 婆伽婆(此云世尊)。 Bà-Già-Bà (thử vân Thế Tôn )。 阿羅呵(此云應供與阿羅漢義亦相似)。 A-la-ha (thử vân Ứng-Cúng dữ A-la-hán nghĩa diệc tương tự )。 三(卄/狠)三佛陀(此云正遍知也)。 tam (nhập /ngoan )tam Phật đà (thử vân Chánh-biến-Tri dã )。 麤澀(毯-炎+婁)褐(澀所立反從四止二正二倒書經三止作澁非也(毯-炎+婁]力主反織毛為布也)。 thô sáp (thảm -viêm +lâu )hạt (sáp sở lập phản tùng tứ chỉ nhị chánh nhị đảo thư Kinh tam chỉ tác sáp phi dã (thảm -viêm +lâu lực chủ phản chức mao vi/vì/vị bố dã )。 瞿低比丘(此云守牛也)。 Cồ đê Tỳ-kheo (thử vân thủ ngưu dã )。     第三十五卷     đệ tam thập ngũ quyển 波斯匿王(此云月光王亦云勝軍王亦云和悅也)。 Ba tư nặc Vương (thử vân nguyệt quang Vương diệc vân thắng quân Vương diệc vân hòa duyệt dã )。 即便有娠(尸仁反懷胎也經作身如如葢是一赭舌是多者應赭字乃是葢四面垂綵綵舌也喻涅盤 tức tiện hữu thần (thi nhân phản hoài thai dã Kinh tác thân như như 葢thị nhất giả thiệt thị đa giả ưng giả tự nãi thị 葢tứ diện thùy thải thải thiệt dã dụ Niết-Bàn 是一解既是多)。 thị nhất giải ký thị đa )。 如來十力(瑜伽論第五十卷云一者處非處智力二自業智力三靜慮解脫等持等至智力四根勝劣智 Như Lai thập lực (du già luận đệ ngũ thập quyển vân nhất giả xứ phi xứ trí lực nhị tự nghiệp trí lực tam Tĩnh Lự Giải Thoát Đẳng Trì Đẳng Chí Trí Lực tứ căn thắng liệt trí 力五種種勝解智力六種種界智力七遍趣行智力八宿住隨念智力九生死智力十漏盡智力)。 lực ngũ chủng chủng thắng giải trí lực lục chủng chủng giới trí lực thất biến thú hạnh/hành/hàng trí lực bát tú trụ/trú tùy niệm trí lực cửu sanh tử trí lực thập lậu tận trí lực )。 四無所畏(一正等覺無畏二障道無畏三漏盡無畏四出苦道無畏也)。 tứ vô sở úy (nhất chánh đẳng giác vô úy nhị chướng đạo vô úy tam lậu tận vô úy tứ xuất khổ đạo vô úy dã )。 首楞嚴三昧(此云勇健定也此經中自釋云首楞嚴者於一切事究竟堅固也)。 Thủ Lăng Nghiêm tam muội (thử vân dũng kiện định dã thử Kinh trung tự thích vân Thủ Lăng Nghiêm giả ư nhất thiết sự cứu cánh kiên cố dã )。     第三十六卷     đệ tam thập lục quyển 尸利沙果(古譯尸利者頭也沙云似故名似頭果也)。 thi lợi sa quả (cổ dịch thi-lợi giả đầu dã sa vân tự cố danh tự đầu quả dã )。 杷吒羅長者(梵語城名此城長者也)。 ba trá La Trưởng-giả (phạm ngữ thành danh thử thành Trưởng-giả dã )。 瞿伽離(此云牛守也)。 Cồ già ly (thử vân ngưu thủ dã )。 坻舍比丘(此云光亦云大)。 chì xá Tỳ-kheo (thử vân quang diệc vân Đại )。 波吒羅花(此名重葉花)。 ba trá la hoa (thử danh trọng diệp hoa )。 坻彌魚(上音低迷羅謂大身魚其類有四此最小者法炬經中低迷宜羅即第三魚皆次(牙-(必-心)+?)相吞噉)。 chì di ngư (thượng âm đê mê La vị đại thân ngư kỳ loại hữu tứ thử tối tiểu giả Pháp Cự Kinh trung đê mê nghi La tức đệ tam ngư giai thứ (nha -(tất -tâm )+?)tướng thôn đạm )。 (魚*昔)魚(上且各反異物志云鱕(魚*昔]魚鼻上有一橫骨利如刀斧江東呼闊刃斧為鐇故謂之鐇(魚*昔]此類魚有二十種各 (ngư *tích )ngư (thượng thả các phản dị vật chí vân 鱕(ngư *tích ngư tỳ thượng hữu nhất hoạnh cốt lợi như đao phủ giang Đông hô khoát nhận phủ vi/vì/vị 鐇cố vị chi 鐇(ngư *tích thử loại ngư hữu nhị thập chủng các 異自有別名齒利如錯鼻骨如鐇今並從魚作鱕(魚*昔)鱕音煩)。 dị tự hữu biệt danh xỉ lợi như thác/thố tỳ cốt như 鐇kim tịnh tùng ngư tác 鱕(ngư *tích )鱕âm phiền )。 外道唯觀六行(謂欣上厭下各有三厭離下界苦(夕/鹿)障欣求上界淨玅利也苦(夕/鹿]障為三淨玅 ngoại đạo duy quán lục hạnh/hành/hàng (vị hân thượng yếm hạ các hữu tam yếm ly hạ giới khổ (tịch /lộc )chướng hân cầu thượng giới tịnh diệu lợi dã khổ (tịch /lộc chướng vi/vì/vị tam tịnh diệu 利為三合為六行邪見行非正觀也)。 lợi vi/vì/vị tam hợp vi/vì/vị lục hạnh/hành/hàng tà kiến hạnh/hành/hàng phi chánh quán dã )。 我弟子具十六行(謂四諦下各為十六正行也)。 ngã đệ-tử cụ thập lục hạnh/hành/hàng (vị Tứ đế hạ các vi/vì/vị thập lục chánh hạnh dã )。 腕手比丘(烏灌反或作椀)。 oản thủ Tỳ-kheo (ô quán phản hoặc tác oản )。 刁長者(上音彫人姓也)。 điêu Trưởng-giả (thượng âm điêu nhân tính dã )。 行般那含(幸庚反此人利根無待勤行自能得滅成實論中不行滅人是也)。 hạnh/hành/hàng ba/bát na hàm (hạnh canh phản thử nhân lợi căn vô đãi cần hạnh/hành/hàng tự năng đắc diệt thành thật luận trung bất hạnh/hành diệt nhân thị dã )。 馬師滿宿(此二比丘六群比丘之二也智度論云難陀是二瞿伽梨三闡陀四馬師五滿宿六是也)。 Mã sư mãn tú (thử nhị Tỳ-kheo lục quần bỉ khâu chi nhị dã Trí độ luận vân Nan-đà thị nhị Cồ già lê tam Xiển đà tứ mã sư ngũ mãn tú lục thị dã )。 童子迦葉(即有部律中却取錯末迦葉是舍衛國多羅聚落人即此會中對揚論議之主前文云年在幼 Đồng tử Ca-diếp (tức Hữu Bộ Luật trung khước thủ thác/thố mạt Ca-diếp thị Xá-Vệ quốc Ta-la tụ lạc nhân tức thử hội trung đối dương luận nghị chi chủ tiền văn vân niên tại ấu 稚是此人也)。 trĩ thị thử nhân dã )。 耶舍比丘(或云耶世此云明也)。 Da xá Tỳ-kheo (hoặc vân da thế thử vân minh dã )。 沙門那(梵語也此義譯云乏道沙門名乏那名道僧稱云貧道者即謙退自卑之辭也亦更有多義也)。 Sa Môn na (phạm ngữ dã thử nghĩa dịch vân phạp đạo Sa Môn danh phạp na danh đạo tăng xưng vân bần đạo giả tức khiêm thoái tự ti chi từ dã diệc cánh hữu đa nghĩa dã )。     第三十七卷     đệ tam thập thất quyển (菟-(色-巴)+(〦-一))角虛空((菟-(色-巴)+(〦-一)]角本無故今亦無虛空常故本有今有佛性不爾本有今無本無今有是故亦有亦無是中 (thố -(sắc -ba )+(〦-nhất ))giác hư không ((thố -(sắc -ba )+(〦-nhất )giác bổn vô cố kim diệc vô hư không thường cố bản hữu kim hữu Phật tánh bất nhĩ bản hữu kim vô bản vô kim hữu thị cố diệc hữu diệc vô thị trung 道義經云煩惱諸結善無記盡名佛性言本有今無者煩惱也本無今有者菩提也若云三世俱無煩惱如虛空三世俱 đạo nghĩa Kinh vân phiền não chư kết/kiết thiện vô kí tận danh Phật tánh ngôn bản hữu kim vô giả phiền não dã bản vô kim hữu giả Bồ-đề dã nhược/nhã vân tam thế câu vô phiền não như hư không tam thế câu 無菩提如(菟-(色-巴)+(〦-一))角者即名謗佛法僧故云三世有法無有是處)。 vô Bồ-đề như (thố -(sắc -ba )+(〦-nhất ))giác giả tức danh báng Phật pháp tăng cố vân tam thế hữu pháp vô hữu thị xứ )。 去樹去舍(去音丘與反玉篇曰去除也却也又音丘慮反往也離也非此義也)。 khứ thụ/thọ khứ xá (khứ âm khâu dữ phản ngọc thiên viết khứ trừ dã khước dã hựu âm khâu lự phản vãng dã ly dã phi thử nghĩa dã )。 霑污(知廉反玉篇云濡也三蒼云漬也)。 triêm ô (tri liêm phản ngọc thiên vân nhu dã tam thương vân tí dã )。 ((魅-ㄙ)-未+(网-ㄨ))(虫*(网-ㄨ)](亾往反力掌反說文作(虫*(网-ㄨ)]蜽同通俗文云木石之精怪也淮南說狀如三歲小兒赤黑色赤目赤爪長耳美髮 ((mị -ㄙ)-vị +(võng -ㄨ))(trùng *(võng -ㄨ)(亾vãng phản lực chưởng phản thuyết văn tác (trùng *(võng -ㄨ)蜽đồng thông tục văn vân mộc thạch chi tinh quái dã hoài Nam thuyết trạng như tam tuế tiểu nhi xích hắc sắc xích mục xích trảo trường/trưởng nhĩ mỹ phát 溺死鬼也)。 nịch tử quỷ dã )。 地獄一百三十六所(初有八熱地獄一等活二黑繩三眾合四號叫五大號叫六燒燃 địa ngục nhất bách tam thập lục sở (sơ hữu bát nhiệt địa ngục nhất đẳng hoạt nhị hắc thằng tam chúng hợp tứ hiệu khiếu ngũ đại hiệu khiếu lục thiêu nhiên 七極燒燃八阿鼻大地獄也一一地獄各有四門一一門外復有四獄一煻煨二屍糞三鋒刃四烈河此八地獄是根本 thất cực thiêu nhiên bát A-tỳ đại địa ngục dã nhất nhất địa ngục các hữu tứ môn nhất nhất môn ngoại phục hưũ tứ ngục nhất 煻ổi nhị thi phẩn tam phong nhận tứ liệt hà thử bát địa ngục thị căn bản 各有十六以為眷屬合成一百三十六也)。 các hữu thập lục dĩ vi/vì/vị quyến thuộc hợp thành nhất bách tam thập lục dã )。     第三十八卷     đệ tam thập bát quyển 安闍那藥(古音亦云安陀此云根藥經云能治眼痛應是黃連也)。 an xà/đồ na dược (cổ âm diệc vân an đà thử vân căn dược Kinh vân năng trì nhãn thống ưng thị hoàng liên dã )。 暐曄(上于鬼反下炎獵反方言盛貌也三蒼光華也)。 暐曄(thượng vu quỷ phản hạ viêm liệp phản phương ngôn thịnh mạo dã tam thương quang hoa dã )。 虎兕(徐里反郭璞曰兕似牛青色一角重千斤也)。 hổ hủy (từ lý phản quách phác viết hủy tự ngưu thanh sắc nhất giác trọng thiên cân dã )。 摶食(徒官反說文摶團也三蒼飯也經作揣俗字非也)。 đoàn thực/tự (đồ quan phản thuyết văn đoàn đoàn dã tam thương phạn dã Kinh tác sủy tục tự phi dã )。 法厲(力制反磨石也古作礪同)。 Pháp lệ (lực chế phản ma thạch dã cổ tác lệ đồng )。 麤獷(古猛反獷強也說文惡不可附也經文作穬(愨-心+未)也非此義也)。 thô quánh (cổ mãnh phản quánh cường dã thuyết văn ác bất khả phụ dã Kinh văn tác 穬(愨-tâm +vị )dã phi thử nghĩa dã )。 (山/一/虫)笑(赤之反蒼頡篇輕侮也笑私玅反字林笑喜也字從竹犬聲竹為樂器君子樂而後笑也)。 (sơn /nhất /trùng )tiếu (xích chi phản thương hiệt thiên khinh vũ dã tiếu tư diệu phản tự lâm tiếu hỉ dã tự tùng trúc khuyển thanh trúc vi/vì/vị lạc/nhạc khí quân tử lạc/nhạc nhi hậu tiếu dã )。 抱須彌(上步交反經文從金作鉋非也按鉋字文字中並無宜作掊抱二體也)。 bão Tu-Di (thượng bộ giao phản Kinh văn tùng kim tác bào phi dã án bào tự văn tự trung tịnh vô nghi tác bồi bão nhị thể dã )。 齚齧(又作齰咋齰並同柴責反通俗文咬噉曰齚也下研結反也)。 trách niết (hựu tác 齰trách 齰tịnh đồng sài trách phản thông tục văn giảo đạm viết trách dã hạ nghiên kết/kiết phản dã )。 鬱頭藍弗(此云獺戲子坐得非想定獲五神通飛入王宮遂失通定途步歸山)。 Uất đầu lam phất (thử vân thát hí tử tọa đắc phi tưởng định hoạch ngũ thần thông phi nhập vương cung toại thất thông định đồ bộ quy sơn )。 阿羅羅(此云懈怠亦獲通定者也)。 a La La (thử vân giải đãi diệc hoạch thông định giả dã )。 那睺沙王(此云不事火)。 na hầu sa Vương (thử vân bất sự hỏa )。 耶耶帝王(古音翻為數行王也)。 da da đế Vương (cổ âm phiên vi/vì/vị số hạnh/hành/hàng Vương dã )。 尸毘王(古音云亦名濕鞞此云安隱也)。 thi tỳ vương (cổ âm vân diệc danh thấp tỳ thử vân an ổn dã )。 一叉鳩王(古音翻為甘(卄/遮)鼠也)。 nhất xoa cưu vương (cổ âm phiên vi/vì/vị cam (nhập /già )thử dã )。 摩羅延山(亦云摩羅耶除)。 ma la duyên sơn (diệc vân ma la da trừ )。 耆(少/兔)仙人(亦云時(少/兔]奴侯反此云勝仙也)。 kì (Nậu )Tiên nhân (diệc vân thời (Nậu nô hầu phản thử vân thắng tiên dã )。 婆藪仙人(古音翻為珍寶仙人)。 Bà tẩu Tiên nhân (cổ âm phiên vi/vì/vị trân bảo Tiên nhân )。 迦羅富城(此翻為臭地)。 Ca la phú thành (thử phiên vi/vì/vị xú địa )。     第三十九卷     đệ tam thập cửu quyển 闍提首那(此翻為願勇遠法師云邪見外道以執涅盤是無常也)。 xà đề thủ na (thử phiên vi/vì/vị nguyện dũng viễn Pháp sư vân tà kiến ngoại đạo dĩ chấp Niết-Bàn thị vô thường dã )。 婆私吒(此云最勝或云最上亦同闍提邪見宗也)。 Bà-tư-trá (thử vân tối thắng hoặc vân tối thượng diệc đồng xà đề tà kiến tông dã )。 先尼及迦葉(遠云是我見外道也)。 tiên ni cập Ca-diếp (viễn vân thị ngã kiến ngoại đạo dã )。 富那及淨(是邊見外道也)。 phú na cập tịnh (thị biên kiến ngoại đạo dã )。 犢子梵志(是疑心外道謂疑道有無并疑得者)。 độc tử Phạm-chí (thị nghi tâm ngoại đạo vị nghi đạo hữu vô tinh nghi đắc giả )。 納衣梵志(是自然外道說一切法自然有亦邊見攝)。 nạp y Phạm-chí (thị tự nhiên ngoại đạo thuyết nhất thiết pháp tự nhiên hữu diệc biên kiến nhiếp )。 弘廣及須跋(是戒取外道弘廣執乞食為道須(跳-兆+(乏-之+(犮-、)))執苦行為道也)。 hoằng quảng cập tu bạt (thị giới thủ ngoại đạo hoằng quảng chấp khất thực vi/vì/vị đạo tu (khiêu -triệu +(phạp -chi +(犮-、)))chấp khổ hạnh vi/vì/vị đạo dã )。 (示*(矢-大+小))瞿曇姓(上奴禮反謂稱佛姓是誤顏故請懺悔又作(侮-母+小]字奴履反謂尓汝等語並是此同也)。 (thị *(thỉ -Đại +tiểu ))Cồ Đàm tính (thượng nô lễ phản vị xưng Phật tính thị ngộ nhan cố thỉnh sám hối hựu tác (vũ -mẫu +tiểu tự nô lý phản vị 尓nhữ đẳng ngữ tịnh thị thử đồng dã )。 須曼那花(亦云蘇摩那此云好意花也)。 tu mạn na hoa (diệc vân Tô ma na thử vân hảo ý hoa dã )。 樹持(利-禾+夾)(利-禾+夾](上去聲下入聲)。 thụ/thọ trì (lợi -hòa +giáp )(lợi -hòa +giáp (thượng khứ thanh hạ nhập thanh )。 石榴(木*委)子((木*委]汝吹反玉篇云桵木果樹小藂生有(利-禾+夾]子亦可食)。 thạch lưu (mộc *ủy )tử ((mộc *ủy nhữ xuy phản ngọc thiên vân 桵mộc quả thụ/thọ tiểu tùng sanh hữu (lợi -hòa +giáp tử diệc khả thực/tự )。 迦葉(此云姓龜氏也)。 Ca-diếp (thử vân tính quy thị dã )。 富那(此云滿也反)。 phú na (thử vân mãn dã phản )。 榛木(土巾反廣雅云木藂生曰榛草藂生謂之薄也)。 trăn mộc (độ cân phản quảng nhã vân mộc tùng sanh viết trăn thảo tùng sanh vị chi bạc dã )。     第四十卷     đệ tứ thập quyển 車輿(余慮反又平聲亦通說文車輿也應音云車無輪曰輿)。 xa dư (dư lự phản hựu bình thanh diệc thông thuyết văn xa dư dã ưng âm vân xa vô luân viết dư )。 鈎餌(正體宜作(虫*耳)字如志反服(虔-文+ㄆ]云鈎魚曰餌也)。 câu nhị (chánh thể nghi tác (trùng *nhĩ )tự như chí phản phục (kiền -văn +ㄆvân câu ngư viết nhị dã )。 欶乳(又作嗽同所角反三蒼云敕吮也通俗文含吸曰嗽經文作(口*數)俗字也)。 欶nhũ (hựu tác thấu đồng sở giác phản tam thương vân sắc duyện dã thông tục văn hàm hấp viết thấu Kinh văn tác (khẩu *số )tục tự dã )。 戶(門@龠)(古文鑰字同用余酌反方言關東謂之鍵關西謂之(門@龠]經文作籥字林云書僮笘也纂文云關西以書篇為書 hộ (môn @dược )(cổ văn thược tự đồng dụng dư chước phản phương ngôn quan Đông vị chi kiện quan Tây vị chi (môn @dược Kinh văn tác thược tự lâm vân thư đồng 笘dã toản văn vân quan Tây dĩ thư thiên vi/vì/vị thư 籥非此戶(門@龠)之義笘音赤占反)。 thược phi thử hộ (môn @dược )chi nghĩa 笘âm xích chiêm phản )。   大般涅盤經憍陳如品闍維分   上卷   Đại bát Niết-Bàn Kinh Kiều-trần-như phẩm xà duy phần    thượng quyển     慧琳撰     tuệ lâm soạn 上頷(下含感反方言頷頤也說文從負合聲或作頷經作頷俗字)。 thượng hạm (hạ hàm cảm phản phương ngôn hạm 頤dã thuyết văn tùng phụ hợp thanh hoặc tác hạm Kinh tác hạm tục tự )。 混濁(上渾穩反顧野王云混亦穢濁說文從水昆聲或作溷)。 hỗn trược (thượng hồn ổn phản cố dã Vương vân hỗn diệc uế trược thuyết văn tùng thủy côn thanh hoặc tác hỗn )。 濤波(前法界經音記)。 đào ba (tiền Pháp giới Kinh âm kí )。    下卷    hạ quyển 喑咽(上邑吟反方言云啼無聲曰喑集訓云喑啞也古今正字從口音聲也)。 âm yết (thượng ấp ngâm phản phương ngôn vân Đề vô thanh viết âm tập huấn vân âm ách dã cổ kim chánh tự tùng khẩu âm thanh dã )。 芬馥(下馮目反韓詩馥亦芬也毛詩傳馥香白也古今正字從香夏聲夏音同上也)。 phân phức (hạ phùng mục phản hàn thi phức diệc phân dã mao thi truyền phức hương bạch dã cổ kim chánh tự tùng hương hạ thanh hạ âm đồng thượng dã )。 金鋼(下各郎反考聲鋼堅也文字集略金之精者也)。 kim cương (hạ các 郎phản khảo thanh cương kiên dã văn tự tập lược kim chi tinh giả dã )。 儵爾(上昇宍反王註楚辭儵忽電光貌也說文儵忽亦疾貌也從黑攸聲)。 儵nhĩ (thượng thăng 宍phản Vương chú sở từ 儵hốt điện quang mạo dã thuyết văn 儵hốt diệc tật mạo dã tùng hắc du thanh )。 矛矟(上莫候反呂氏春秋蚩尤作矛考聲首矛戈之類也說文矛長二丈建於兵車也象形字也經作鉾俗字也下 mâu sáo (thượng mạc hậu phản lữ thị xuân thu xi vưu tác mâu khảo thanh thủ mâu qua chi loại dã thuyết văn mâu trường/trưởng nhị trượng kiến ư binh xa dã tượng hình tự dã Kinh tác 鉾tục tự dã hạ 雙卓反博雅矟亦矛也古今正字云矟長丈八也文字典說今之戟矟也從矛肖聲經作(木*朔)(木*朔]猶棚也非經義)。 song trác phản bác nhã sáo diệc mâu dã cổ kim chánh tự vân sáo trường/trưởng trượng bát dã văn tự điển thuyết kim chi kích sáo dã tùng mâu tiếu thanh Kinh tác (mộc *sóc )(mộc *sóc do bằng dã phi Kinh nghĩa )。 羂索(上涓兗反桂苑珠藂云以繩繞係取物謂之羂說文冈也從冈絹聲或作罥下桑各反集訓云索繩也文字典 quyển tác (thượng quyên duyện phản quế uyển châu tùng vân dĩ thằng nhiễu hệ thủ vật vị chi quyển thuyết văn 冈dã tùng 冈quyên thanh hoặc tác quyến hạ tang các phản tập huấn vân tác/sách thằng dã văn tự điển 說從糸市聲經作(糸*索)誤也)。 thuyết tùng mịch thị thanh Kinh tác (mịch *tác/sách )ngộ dã )。 金罎(下徒南反考聲云罎瓦器也集訓云亦甒屬甒音無甫反經作壜俗字也)。 kim đàm (hạ đồ Nam phản khảo thanh vân đàm ngõa khí dã tập huấn vân diệc vũ chúc vũ âm vô phủ phản Kinh tác đàm tục tự dã )。 毛纛(同僕反集訓云形如竿用羽飾之軍中為表也蔡邕獨斷云纛者以(氂-未+牙)牛尾為之大如斗在最左騑頭上也古 mao đạo (đồng bộc phản tập huấn vân hình như can dụng vũ sức chi quân trung vi/vì/vị biểu dã thái ung độc đoạn vân đạo giả dĩ (ly -vị +nha )ngưu vĩ vi/vì/vị chi Đại như đẩu tại tối tả phi đầu thượng dã cổ 今正字從緜毒聲毒字從(艸-屮)經從縣作纛俗字(艸-屮]音丑列反)。 kim chánh tự tùng 緜độc thanh độc tự tùng (thảo -triệt )Kinh tùng huyền tác đạo tục tự (thảo -triệt âm sửu liệt phản )。 慨悼(上開愛反淮南云慷慨不得志也考聲云傷歎也說文從心既聲也)。 khái điệu (thượng khai ái phản hoài Nam vân hăng hái bất đắc chí dã khảo thanh vân thương thán dã thuyết văn tùng tâm ký thanh dã )。   大般泥洹經   第一卷    玄應撰   Đại bát nê hoàn Kinh    đệ nhất quyển     huyền ưng soạn 哀慟(同貢反論語云顏回死子哭之慟馬融注云慟哀過也)。 ai đỗng (đồng cống phản Luận Ngữ vân nhan hồi tử tử khốc chi đỗng mã dung chú vân đỗng ai quá/qua dã )。 澡漱(上遭老反下所溜反說文澡洗手也漱盪口也經文作嗽誤也)。 táo thấu (thượng tao lão phản hạ sở lựu phản thuyết văn táo tẩy thủ dã thấu đãng khẩu dã Kinh văn tác thấu ngộ dã )。 寮孔(了彫反蒼頡篇小空也經文作遼遠之遼也非經義也)。 liêu khổng (liễu điêu phản thương hiệt thiên tiểu không dã Kinh văn tác liêu viễn chi liêu dã phi Kinh nghĩa dã )。 豪(卄/(└@人))(古文作(禾*(└@人)]同無方反謂纖利如禾(卄/(└@人)]也經文作(金*(└@人)]非也)。 hào (nhập /(└@nhân ))(cổ văn tác (hòa *(└@nhân )đồng vô phương phản vị tiêm lợi như hòa (nhập /(└@nhân )dã Kinh văn tác (kim *(└@nhân )phi dã )。    第二卷    đệ nhị quyển 羅寇(口候反尚書寇賊姦宄范甯集聲曰寇謂群行攻剽者也說文(宋-木+祋)暴也廣雅(宋-木+祋]鈔也剽疋玅反)。 La khấu (khẩu hậu phản Thượng Thư khấu tặc gian quĩ phạm nịnh tập thanh viết khấu vị quần hạnh/hành/hàng công phiếu giả dã thuyết văn (tống -mộc +祋)bạo dã quảng nhã (tống -mộc +祋sao dã phiếu sơ diệu phản )。 祖送(宗古反爾雅祖始也詩云仲山自出祖者將行犯軷之祭也軷音蒲達反)。 tổ tống (tông cổ phản nhĩ nhã tổ thủy dã thi vân trọng sơn tự xuất tổ giả tướng hạnh/hành/hàng phạm 軷chi tế dã 軷âm bồ đạt phản )。 長訣(古穴反訣絕也通俗文與死者辭曰訣韻略決亦別也)。 trường/trưởng quyết (cổ huyệt phản quyết tuyệt dã thông tục văn dữ tử giả từ viết quyết vận lược quyết diệc biệt dã )。    第三卷    đệ tam quyển 狖鼠(余繡反似獼猴而大蒼黑能捕鼠為物捷健也)。 dứu thử (dư tú phản tự Mi-Hầu nhi Đại thương hắc năng bộ thử vi/vì/vị vật tiệp kiện dã )。 墋濁(楚錦反通俗文云沙土入食中曰墋也)。 墋trược (sở cẩm phản thông tục văn vân sa độ nhập thực/tự trung viết 墋dã )。    第四卷    đệ tứ quyển 瞿師羅(局俱反梵語也按中本起經云瞿師羅者此譯云美音)。 Cồ sư la (cục câu phản phạm ngữ dã án trung bổn khởi Kinh vân Cồ sư la giả thử dịch vân mỹ âm )。 攘臂(而羊反毛詩傳曰攘除也謂除衣袂出臂也臂音必寐反袂音彌世反)。 nhương tý (nhi dương phản mao thi truyền viết nhương trừ dã vị trừ y mệ xuất tý dã tý âm tất mị phản mệ âm di thế phản )。 宴默(石經為古文燕字同一見反說文宴安也謂安息貌也經文作譆音虛基反痛聲也譆非此用)。 yến mặc (thạch Kinh vi/vì/vị cổ văn yến tự đồng nhất kiến phản thuyết văn yến an dã vị An Tức mạo dã Kinh văn tác hi âm hư cơ phản thống thanh dã hi phi thử dụng )。    第五卷    đệ ngũ quyển 堅凷(今作塊同苦對反說文(凵@士)堅土也三蒼土塊也)。 kiên khối (kim tác khối đồng khổ đối phản thuyết văn (khảm @sĩ )kiên độ dã tam thương độ khối dã )。 ((口*〡*人)/兀)來(又作((口*口)/凵/(豕-一)]((口*口)/凵/儿]二形同音似又徐姊反爾雅((口*〡*人)/兀]似牛一角青色重千斤)。 ((khẩu *〡*nhân )/ngột )lai (hựu tác ((khẩu *khẩu )/khảm /(thỉ -nhất )((khẩu *khẩu )/khảm /nhân nhị hình đồng âm tự hựu từ tỉ phản nhĩ nhã ((khẩu *〡*nhân )/ngột tự ngưu nhất giác thanh sắc trọng thiên cân )。 (嘌-示+土)者(鳥奚反)。 (嘌-thị +độ )giả (điểu hề phản )。 炮者(烏高反)。 pháo giả (ô cao phản )。    第六卷    đệ lục quyển 猛烈(力折反說文烈火猛也廣雅烈熱也)。 mãnh liệt (lực chiết phản thuyết văn liệt hỏa mãnh dã quảng nhã liệt nhiệt dã )。 (卄/(网-ㄨ))藥(無往反正言莽草有毒出幽州人人城或擣和食置水中魚食皆死浮出取食之無妨也)。 (nhập /(võng -ㄨ))dược (vô vãng phản chánh ngôn mãng thảo hữu độc xuất u châu nhân nhân thành hoặc đảo hòa thực/tự trí thủy trung ngư thực/tự giai tử phù xuất thủ thực/tự chi vô phương dã )。   方等般泥洹經   上卷    玄應音   phương đẳng ba/bát nê hoàn Kinh    thượng quyển     huyền ưng âm 指臏(又作(骨*(實-毌+(眉-目)))同必刃反說文膝骨曰髕三蒼膝葢文)。 chỉ tẫn (hựu tác (cốt *(thật -毌+(my -mục )))đồng tất nhận phản thuyết văn tất cốt viết bận tam thương tất 葢văn )。 面皺(側救反韻略云皺面皮聚也謂不攝皺也經文作縐借字也)。 diện trứu (trắc cứu phản vận lược vân trứu diện bì tụ dã vị bất nhiếp trứu dã Kinh văn tác trứu tá tự dã )。 量跡(又作蹟迹二形同子亦反謂足跡也經文作跡非也)。 lượng tích (hựu tác tích tích nhị hình đồng tử diệc phản vị túc tích dã Kinh văn tác tích phi dã )。 潺橫(仕山仕環二反字書潺湲水流貌也)。 sàn hoạnh (sĩ sơn sĩ hoàn nhị phản tự thư sàn viên thủy lưu mạo dã )。 輔弼(扶禹反韓詩云輔助也下又作(弓*(美-(王/大)+田))(弓*弓*ㄆ](弓*丙*丙]三形同皮筆反弼正也)。 phụ bật (phù vũ phản hàn thi vân phụ trợ dã hạ hựu tác (cung *(mỹ -(Vương /Đại )+điền ))(cung *cung *ㄆ(cung *bính *bính tam hình đồng bì bút phản bật chánh dã )。    下卷    hạ quyển 卑(褫-虎+((虍-(厂-一))/巾))(宜作廝悉移反字書廝伇也何注公羊謂賤伇人者也廝亦微下也或作(仁-二+斯]經文作(袖-由+(虍-七+巿)]音斯福也(袖-由+(戶@(一/巾))]非此義也)。 ti (sỉ -hổ +((hô -(hán -nhất ))/cân ))(nghi tác tư tất di phản tự thư tư 伇dã hà chú công dương vị tiện 伇nhân giả dã tư diệc vi hạ dã hoặc tác (nhân -nhị +tư Kinh văn tác (tụ -do +(hô -thất +phất )âm tư phước dã (tụ -do +(hộ @(nhất /cân ))phi thử nghĩa dã )。 嵩(狂-王+(媲-女))(思隆反下作(豸*昆]同婢尸反國名也)。 tung (cuồng -Vương +(bễ -nữ ))(tư long phản hạ tác (trĩ *côn đồng Tì thi phản quốc danh dã )。 阿(狂-王+(臿-臼+(凵@(人*人))))(初甲反佛名也經文從禾作(狂-王+(臿-臼+(凵@(人*人)))]應誤也)。 a (cuồng -Vương +(tráp -cữu +(khảm @(nhân *nhân ))))(sơ giáp phản Phật danh dã Kinh văn tùng hòa tác (cuồng -Vương +(tráp -cữu +(khảm @(nhân *nhân )))ưng ngộ dã )。 鶡鴨(按諸經皆作鶡鴨上胡割反下又作鵪同於甲反鶡似雉而大青色有毛角若鬪死乃止故武人戴鶡冠以象 hạt áp (án chư Kinh giai tác hạt áp thượng hồ cát phản hạ hựu tác am đồng ư giáp phản hạt tự trĩ nhi Đại thanh sắc hữu mao giác nhược/nhã đấu tử nãi chỉ cố vũ nhân đái hạt quan dĩ tượng 之也故經文作羯音居謁反羊也非經義乖依目此後合有四童子大悲大莊嚴等經移向涅盤音前附入第二十 chi dã cố Kinh văn tác yết âm cư yết phản dương dã phi Kinh nghĩa quai y mục thử hậu hợp hữu tứ Đồng tử đại bi đại trang nghiêm đẳng Kinh di hướng Niết-Bàn âm tiền phụ nhập đệ nhị thập 四卷末安檢字者知之)。 tứ quyển mạt an kiểm tự giả tri chi )。 一切經音義卷第二十六 nhất thiết Kinh âm nghĩa quyển đệ nhị thập lục ============================================================ TUỆ QUANG 慧光 FOUNDATION http://www.daitangvietnam.com Nguyên Tánh Trần Tiễn Khanh & Nguyên Hiển Trần Tiễn Huyến Phiên Âm Sat Oct 4 13:42:16 2008 ============================================================